KẾ TOÁN
Mã ngành, nghề: 6340301
Trình độ đào tạo: Cao đẳng – Cử nhân thực hành
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Đã tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo:
1.1. Mục tiêu chung
Đào tạo kế toán viên trình độ cao đẳng theo định hướng thực hành. Sinh viên ra trường có kỹ năng thực hành về nghiệp vụ kế toán, có đạo đức nghề nghiệp; đủ khả năng giải quyết công việc về chuyên môn kế toán và tổ chức công tác kế toán ở các đơn vị; đồng thời có thể tiếp tục tự học, tham gia học tập ở bậc học cao hơn để nâng cao trình độ trong tương lai.
1.2. Mục tiêu cụ thể
Về kiến thức
- Vận dụng các kiến thức cơ bản về chính trị, xã hội, pháp luật trong công việc.
- Sử dụng được các kiến thức chung về kinh tế, tài chính, tiền tệ để phục vụ cho công việc kế toán.
- Vận dụng được pháp luật kế toán hiện hành để tổ chức thực hiện công tác kế toán phù hợp đặc điểm sản xuất kinh doanh của đơn vị.
- Vận dụng các quy định về chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của nghề kế toán trong việc xử lý công việc của kế toán.
- Xử lý được các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại cơ quan, đơn vị.
Về kỹ năng
- Kỹnăngcứng:
- Thực hiện được các công việc của kế toán liên quan đến từng phần hành kế toán cụ thể.
- Vận dụng, tổng hợp được các kiến thức chuyên ngành để tổ chức công tác kế toán tại cơ quan, đơn vị.
- Tổng hợp số liệu kế toán.
- Lập được báo cáo thuế, báo cáo tài chính theo yêu cầu của Nhà nước cũng nhưcác báo cáo nội bộ theo yêu cầu của nhà quản trị các cấp.
- Thiết kế và lập được các chứng từ theo yêu cầu của Bộ tài chính.
- Sử dụng hiệu quả phần mềm tin học văn phòng, các phần mềm chuyên dụng và phần mềm kế toán Misa; trên cơ sở đó có thể tìm hiểu sử dụng các phần mềm kế toán khác.
- Có năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn; bước đầu hình thành năng lực sáng tạo, phát triển trong nghề nghiệp.
- Kỹ năng mềm: Có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình, viết báo cáo, tổng hợp, phân tích số liệu.
Về thái độ
- Có tinh thần hợp tác, ý thức bảo mật thông tin, bản quyền.
- Có đạo đức nghề nghiệp: trung thực, trách nhiệm và đáng tin cậy, tỉ mỉ, nguyên tắc, hành vi chuyên nghiệp.
- Có tinh thần cầu tiến, thiện ý học hỏi
1.3. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp
- Có đủ năng lực làm việc trong điều kiện môi trường kinh tế hội nhập, tại các doanh nghiệp, cơ quan hành chính sự nghiệp, các định chế tài chính trung gian như ngân hàng thương mại, công ty tài chính, quỹ đầu tư, quỹ tín dụng …
- Có thể dự tuyển đào tạo theo hình thức liên thông tại một số trường đại học để để lấy bằng đại học.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học: 28
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 83 Tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 555 giờ
- Khối lượng các môn học chuyên môn: 1505 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 560 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1425 giờ
3. Nội dung chương trình:
STT |
Mã MH/MĐ/HP |
Tên môn học/mô đun |
Số TC |
Thời gian học tập (giờ) |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảoluận |
Thi/kiểm tra |
|
|||||
I. Các môn họcchung |
27 |
555 |
235 |
291 |
29 |
|
||
1 |
MH18300006 |
Giáo dục Chính trị |
4 |
75 |
41 |
29 |
5 |
|
2 |
MH19300002 |
Pháp luật |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
|
3 |
MH22309004 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
5 |
51 |
4 |
|
4 |
MH22309005 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 2 |
4 |
75 |
36 |
35 |
4 |
|
5 |
MH01308061 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
|
6 |
MH20300006 |
Anh văn A1 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
7 |
MH20300007 |
Anh văn A2 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
8 |
MH20300008 |
Anh văn A3 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
9 |
MH19300009 |
Xác suất thống kê |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
II. Các môn học chuyên môn |
56 |
1505 |
325 |
1134 |
46 |
|
||
II.1/Môn học cơ sở |
23 |
500 |
190 |
287 |
23 |
|
||
10 |
MH48300002 |
Kỹ năng mềm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
11 |
MH03309001 |
Kinh tế vi mô |
3 |
65 |
25 |
37 |
3 |
|
12 |
MH03309002 |
Quản trị học |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
13 |
MH04309001 |
Tài chính tiền tệ |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
14 |
MH05309031 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
15 |
MH03309013 |
Nguyên lý thống kê |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
16 |
MH04309001 |
Toán tài chính |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
17 |
MH03309005 |
Thuế |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
II.2 Môn học chuyên môn |
23 |
555 |
135 |
397 |
23 |
|
||
18 |
MH05309022 |
Kế toán tài chính 1 |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
19 |
MH05309023 |
Kế toán tài chính 2 |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
20 |
MH05309024 |
Sổ sách kế toán |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
21 |
MH05309025 |
Kế toán chi phí |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
22 |
MH05309026 |
Hệ thống thông tin kế toán |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
23 |
MH05309027 |
Phần mềm kế toán ảo |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
24 |
MH05309028 |
Khai báo thuế |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
II.3 Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
0 |
|
||
25 |
MH05306070 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
0 |
|
II.4 Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế |
5 |
225 |
0 |
225 |
0 |
|
||
II.4.1 Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
0 |
|
||
26 |
MH04307071 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
0 |
|
II.4.2 Học phần thay thế |
5 |
120 |
30 |
85 |
5 |
|
||
27 |
MH05309030 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
28 |
MH05309029 |
Kế toán thuế |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
|
|
Tổngcộng : |
83 |
2060 |
560 |
1425 |
75 |