Công Nghệ Kỹ Thuật Điện Tử - Viễn Thông
1.Mục tiêu đào tạo.
1.1. Mục tiêu chung:
– Trình bày được những nội dung cơ bản về lý thuyết mạch điện – điện tử, kỹ thuật mạch điện tử, linh kiện điện tử, đo lường và thiết bị đo, điện tử số, vẽ kỹ thuật, tổ chức sản xuất và an toàn lao động.
– Phân tích được phương pháp kiểm tra, đánh giá các dạng sai hỏng của các thiết bị điện tử dân dụng, thiết bị viễn thông, thiết bị tự động, hệ thống máy tính.
– Trình bày được các phương pháp sửa chữa và lắp ráp các thiết bị điện tử dân dụng, thiết bị viễn thông, thiết bị tự động, hệ thống máy tính.
– Tiếp cận được những kiến thức chuyên sâu và có thể theo học ở các bậc học cao hơn của ngành Công nghệ kỹ thuật điện tử.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
– Đọc được bản vẽ thiết kế, bản vẽ lắp ráp và hướng dẫn kỹ thuật cho các bộ phận lắp ráp điện tử.
– Sử dụng thiết bị để kiểm tra, phân tích kết quả, đánh giá hiệu suất và xác định sự cần thiết điều chỉnh quá trình làm việc của thiết bị.
– Phát hiện và xử lý kịp thời các tình huống sai, hỏng trong lĩnh vực điện tử, nắm vững các nguyên tắc thiết kế chế tạo và có khả năng tham gia một số công việc cùng với kỹ sư.
– Thực hiện được các kỹ năng lắp ráp, hàn, thao tác trên linh kiện và thiết bị điện tử.
– Tổ chức và triển khai bảo trì, sửa chữa, cải tiến, nâng cấp các thiết bị điện tử trên các dây chuyền sản xuất tự động.
– Có kỹ năng giao tiếp, tổ chức và làm việc nhóm.
1.3. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp:
- Nhân viên lắp ráp, bảo trì, sửa chữa thiết bị điện tử,viễn thông: trong các nhà máy, xí nghiệp, khu chế xuất, khu công nghiệp.
- Nhân viên tổ chức điều hành và quản lý: các quá trình sản xuất, dịch vụ sửa chữa, khai thác bảo trì hệ thống mạng nội bộ trong phân xưởng, nhà máy, cửa hàng dịch vụ…
- Có khả năng tự kinh doanh dịch vụ kỹ thuật, sửa chữa máy tính và thiết bị ngoại vi.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian toàn khóa:
- Số lượng môn học, môdul: 20 môn
- Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa 1395 giờ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương 195 giờ
- Khối lượng các môn học môdul chuyên môn 1200 giờ
- Khối lượng lý thuyết 317 giờ,Thực hành,thực tập thí nghiệm 1029 giờ
- Thời gian khóa học: 1,5 năm
Mã MH/ MĐ/HP |
Tên môn học,modul |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập(giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung/Đại cương |
|||||
18400002 |
Chính trị |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
19400005 |
Pháp luật |
1 |
15 |
10 |
4 |
1 |
22409003 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
3 |
24 |
3 |
22409005 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 1B |
2 |
45 |
19 |
23 |
3 |
01408050 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
20300006 |
Anh văn A1 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
48400001 |
Kỹ năng mềm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
Cộng (I): |
10 |
195 |
92 |
93 |
10 |
II |
Các môn học, môdul chuyên môn ngành, nghề |
|||||
II.1 |
Môn học, modul cơ sở |
19 |
|
|
|
|
02408037 |
Điện tử tương tự |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
02408038 |
Lý thuyết điện tử cơ bản |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
02408039 |
Kỹ thuật mạch điện-điện tử |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
02408040 |
Đo lường điện và thiết bị đo |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
02408041 |
Điện tử công suất |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
02408042 |
An toàn điện lao động |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
II.2 |
Môn học, Môdul chuyên môn ngành, nghề |
12 |
|
|
|
|
02408043 |
Thiết kế mạch điện tử |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
02408044 |
Vi xử lý |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
02408045 |
Điện tử công suất |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
02408046 |
Kỹ thuật chuyển mạch |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
II.3 |
Môn học, Môdul tự chọn ( Chọn 01 môn) |
4 |
|
|
|
|
02408049 |
Thực tập điện –điện tử |
4 |
105 |
15 |
86 |
4 |
02408050 |
Nguồn điện thông tin |
4 |
105 |
15 |
86 |
4 |
II.4 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
|
|
|
|
30406070 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
|
225 |
|
II.5 |
Học phần thay thế |
5 |
|
|
|
|
02408052 |
Thông tin di động |
5 |
120 |
30 |
86 |
4 |
Cộng II: |
45 |
1200 |
225 |
936 |
39 |
|
Cộng (I+II): |
55 |
1395 |
317 |
1029 |
49 |
|
Tổng cộng 55 tín chỉ không kể Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất |
Số TT |
Mã học phần |
Tên học phần |
Số tín chỉ
|
Học phần: Học trước (a) Tiên quyết (b) Song hành (c) |
---|---|---|---|---|
Học kỳ I: 15 tín chỉ |
||||
1 |
02408037 |
Điện tử tương tự |
3 |
|
2 |
02408038 |
Lý thuyết điện tử cơ bản |
4 |
|
3 |
02408039 |
Kỹ thuật mạch điện-điện tử |
3 |
|
4 |
02408040 |
Đo lường điện và thiết bị đo |
3 |
|
5 |
01408050 |
Tin học |
2 |
|
Học kỳ II: 12 tín chỉ + 1 tín chỉ môn GDTC |
||||
1 |
02408041 |
Điện tử công suất |
4 |
|
2 |
22409003 |
Giáo dục thể chất |
1 |
|
3 |
02408042 |
An toàn điện lao động |
2 |
|
4 |
02408043 |
Thiết kế mạch điện tử |
3 |
|
5 |
02408044 |
Vi xử lý |
3 |
|
Học kỳ III: 12 tín chỉ |
||||
1 |
48400001 |
Kỹ năng mềm |
2 |
|
2 |
02408045 |
Điện tử công suất |
3 |
|
3 |
02408046 |
Kỹ thuật chuyển mạch |
3 |
|
Môn tự chọn (chọn 1 môn) |
|
|
||
4 |
02408049 |
Thực tập điện –điện tử |
4 |
|
5 |
02408050 |
Nguồn điện thông tin |
4 |
|
|
||||
6 |
22409005 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh |
4 |
(học hè) |
Học kỳ IV: 16 tín chỉ |
||||
1 |
18400002 |
Chính trị |
2 |
|
2 |
19400005 |
Pháp luật |
1 |
|
3 |
20300006 |
Anh văn A1 |
3 |
|
4 |
30406070 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
|
5 |
02408052 |
Thông tin di động |
5 |
|
Cộng 4 học kỳ (1,5 năm) = 55 tín chỉ (không tính môn Giáo dục thể chất và môn Giáo dục quốc phòng - an ninh) |