Quản Trị Mạng Máy Tính
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt;
- Có kiến thức cơ bản và chuyên sâu về quản trị mạng máy tính và máy chủ cơ sở dữ liệu;
- Thành thạo các kỹ năng nghiệp vụ trong lĩnh vực chuyên môn;
- Có khả năng tự học tập để thích ứng với môi trường làm việc trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức:
- Có hiểu biết cơ bản về chính trị, pháp luật, xã hội và nhân văn, tạo nền tảng tiếp thu và vận dụng kiến thức chuyên môn trong đời sống thực tế;
- Nắm vững kiến thức chung về công nghệ thông tin và kiến thức chuyên ngành mạng máy tính. Hiểu rõ cách quản trị các hệ thống mạng Windows, Linux, các máy chủ cơ sở dữ liệu và các biện pháp bảo đảm an ninh mạng;
- Có khả năng quản trị các hệ thống mạng Windows, Linux cho các mạng gia đình, văn phòng nhỏ, các cơ quan doanh nghiệp;
- Có khả năng xây dựng các chính sách bảo mật triển khai các biện pháp an ninh an toàn cho hệ thống mạng;
- Có khả năng triển khai các mạng cục bộ, mạng diện rộng cho các doanh nghiệp bằng các công nghệ, các dịch vụ mạng LAN.
- Về kỹ năng:
- Kỹ năng cứng
- Vận dụng linh hoạt những kiến thức về quản trị mạng máy tính để đảm bảo cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin liên tục, an toàn cho các cơ quan, doanh nghiệp;
- Vận dụng linh hoạt những kiến thức về quản trị máy chủ cơ sở dữ liệu để đảm bảo nhu cầu truy cập, lưu trữ, sao lưu, an toàn dữ liệu cho các cơ quan, doanh nghiệp;
- Vận dụng linh hoạt những kiến thức về an ninh an toàn mạng máy tính để triển khai các chính sách và biện pháp bảo đảm an ninh an toàn trong việc thiết kế và vận hành hệ thống mạng;
- Kỹ năng mềm
- Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên môn và giao tiếp tiếng Anh thông dụng.
- Làm việc độc lập và theo nhóm có hiệu quả;
- Viết báo cáo, trình bày ý tưởng mạch lạc và thuyết phục;
- Về thái độ:
- Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nhà nước, nội quy cơ quan;
- Có lối sống lành mạnh và ý thức kỷ luật cao trong công việc;
- Năng động, bản lĩnh, trách nhiệm và có tinh thần phục vụ cộng đồng;
- Hợp tác, thân thiện giúp đỡ đồng nghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Đủ năng lực đáp ứng các yêu cầu về ứng dụng công nghệ thông tin cho doanh nghiệp, có năng lực tư vấn với tư cách là một chuyên viên về mạng máy tính,…
- Có thể đảm nhận chức danh chuyên viên quản trị mạng máy tính cho các doanh nghiệp tư nhân, nhà nước, nước ngoài.
- Có thể tư vấn và triển khai các biện pháp căn bản đảm bảo anh ninh an toàn trong việc thiết kế và vận hành hệ thống mạng.
- Trở thành nhân viên quản trị hệ thống máy chủ cơ sở dữ liệu cho các cơ quan, doanh nghiệp hay các công ty phần mềm.
- Cán bộ ứng dụng công nghệ thông tin ở các công ty, xí nghiệp, các trung tâm đào tạo hay trường học.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 17 môn
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 56 tín chỉ ( không tính giáo dục thể chất và giáo dục quốc phòng-an ninh)
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 195 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1155 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 365 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 920 giờ
STT |
Mã MH/MĐ/HP |
Tên môn học/mô đun |
Số TC |
Thờigianhọctập (giờ) |
Ghi
|
|
|||
Tổng số |
Trongđó |
|
|||||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận |
Thi/ kiểm tra |
|
||||||
|
10 |
195 |
92 |
93 |
10 |
|
|
||
1 |
18400002 |
Chính trị |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
|
|
2 |
19400005 |
Pháp luật |
1 |
15 |
10 |
4 |
1 |
|
|
3 |
48400001 |
Kỹ năng mềm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
|
4 |
01408050 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
|
5 |
20300006 |
Anh văn A1 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
||
6 |
22409003 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
3 |
24 |
3 |
|
|
7 |
22409005 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 1B |
2 |
45 |
19 |
23 |
3 |
|
|
|
|
||||||||
II.1 Môn học cơ sở |
15 |
360 |
109 |
237 |
15 |
|
|||
8 |
01408068 |
Cấu trúc máy tính |
2 |
30 |
19 |
9 |
2 |
|
|
9 |
01408049 |
Kỹ thuật lập trình cơ bản |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
|
10 |
01408054 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
|
11 |
01408067 |
Mạng máy tính |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
|
12 |
01408052 |
Thiết kế web cơ bản |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
|
II.2 Môn học chuyên ngành |
25 |
570 |
180 |
365 |
25 |
|
|||
13 |
01408062 |
An ninh mạng |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
|
14 |
01408063 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
|
15 |
01408064 |
Quản trị mạng Windows |
5 |
105 |
45 |
55 |
5 |
|
|
16 |
01408065 |
Quản trị database server |
5 |
105 |
45 |
55 |
5 |
|
|
II.3 Môn tự chọn (chọn một môn) |
|
|
|
|
|
|
|
||
17 |
01408053 |
Đồ họa ứng dụng |
4 |
105 |
15 |
86 |
4 |
|
|
18 |
01408066 |
Hệ quản trị CSDL Oracle |
4 |
105 |
15 |
86 |
4 |
|
|
II.4 Môn thay thế Đồ án/khóa luận |
|
|
|
|
|
|
|
||
19 |
01408059 |
Quản trị mạng Linux |
5 |
105 |
45 |
55 |
5 |
|
|
II.5 Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
0 |
|
|||
20 |
30406070 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
0 |
|
|
Tổng cộng : |
56 |
1350 |
365 |
920 |
50 |
|
|||
(Không tính GDQP-AN & GDTC) |
|
STT |
Mã MH/MĐ/HP |
Tên môn học/mô đun |
Số TC |
Thờigianhọctập (giờ) |
Ghi
|
|||
Tổng số |
Trongđó |
|||||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận |
Thi/ kiểm tra |
||||||
HỌC KỲ I (11 tín chỉ) |
||||||||
1 |
01408068 |
Cấu trúc máy tính |
2 |
30 |
19 |
9 |
2 |
|
2 |
01408049 |
Kỹ thuật lập trình cơ bản |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
3 |
01408067 |
Mạng máy tính |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
4 |
01408050 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
HỌC KỲ II (14 tín chỉ + 1 tín chỉ môn GDTC) |
||||||||
1 |
22409003 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
3 |
24 |
3 |
|
2 |
01408054 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
3 |
01408064 |
Quản trị mạng Windows |
5 |
105 |
45 |
55 |
5 |
|
4 |
01408052 |
Thiết kế Web cơ bản |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
5 |
01408062 |
An ninh mạng |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
HỌC KỲ III (19 tín chỉ) |
||||||||
1 |
48400001 |
Kỹ năng mềm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
2 |
01408063 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
3 |
01408065 |
Quản trị database server |
5 |
105 |
45 |
55 |
5 |
|
Môn tự chọn (chọn 1 môn) |
|
|
|
|
|
|||
4 |
01408053 |
Đồ họa ứng dụng |
4 |
105 |
15 |
86 |
4 |
|
5 |
01408066 |
Hệ quản trị CSDL Oracle |
4 |
105 |
15 |
86 |
4 |
|
|
Môn thay thế đồ án/khóa luận |
|
|
|
|
|
||
|
01408059 |
Quản trị mạng Linux |
5 |
105 |
45 |
55 |
5 |
|
HỌC KỲ HÈ |
||||||||
6 |
22409005 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 1B |
2 |
45 |
19 |
23 |
3 |
|
HỌC KỲ IV (11 tín chỉ) |
||||||||
1 |
18300005 |
Chính trị |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
|
2 |
19300002 |
Pháp luật |
1 |
15 |
10 |
4 |
1 |
|
3 |
20300006 |
Anh văn 1 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
4 |
30406070 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
|
225 |
|
|
|
Tổngcộng |
56 |
1350 |
365 |
920 |
50 |
|
|
(Không tính GDQP-AN & GDTC) |
1/ Anh văn 1 Số tín chỉ: 3
Tiếng Anh tổng quát theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc Việt Nam. Tính chất: cung cấp kiến thức tiếng Anh nền tảng, giúp sinh viên phát triển 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo chuẩn A1, Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.
2/ Chính trị Số tín chỉ: 2
Môn học cung cấp một số hiểu biết cơ bản về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng và tấm gương đạo Hồ Chí Minh, đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền thống quý báu của dân tộc và của giai cấp công nhân Việt Nam. Nắm được kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối của Đảng CSVN. Hiểu biết cơ bản về truyền thống quý báu của dân tộc, của giai cấp công nhân và Công đoàn Việt Nam.
3/ Pháp luật Số tín chỉ: 1
Cung cấp các khái niệm, các thuật ngữ pháp lý cơ bản về hệ thống pháp luật Việt Nam. Phân biệt được tính hợp pháp và không hợp pháp của các hành vi từ đó áp dụng các quy định của pháp luật vào đời sống, vào quá trình học tập và lao động. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: thể hiện ý thức công dân, tôn trọng pháp luật, rèn luyện tác phong sống, làm việc theo hiến pháp và pháp luật.
4/ Tin học Số tín chỉ: 2
Cung cấp những kiến thức cơ bản tin học văn phòng. Sử dụng được bộ tin học văn phòng làm việc nhóm của Google. Đào tạo kỹ năng soạn thảo văn bản, kỹ năng tính toán và lập bản tính, kỹ sử dụng Internet và các công cụ hỗ trợ khác của Google.
5/ Kỹ năng mềm Số tín chỉ: 2
Sinh viên hiểu được tầm quan trọng của những kỹ năng mềm trong công việc và trong đời sống. Cụ thể, sinh viên tiếp nhận những kiến thức về hoạch định mục tiêu cuộc đời; biết được những công cụ và những điều lưu ý trong lập kế hoạch và tổ chức công việc; hiểu tiến trình làm việc nhóm; mô tả được một tiến trình giao tiếp hiệu quả; liệt kê được quy trình thuyết trình chuyên nghiệp và phân tích được các yếu tố cần lưu ý trong tiến trình chuẩn bị hồ sơ và trong lúc phỏng vấn xin việc.
6/ Giáo dục thể chất Số tín chỉ: 1
Hiểu rõ vị trí, ý nghĩa, tác dụng của Giáo dục thể chất đối với con người nói chung, đối với người học nghề và người lao động nói riêng. Nắm vững được một số kiến thức cơ bản và phương pháp tập luyện của các số môn thể dục thể thao được quy định trong chương trình, trên cơ sở đó tự rèn luyện sức khỏe trong quá trình học tập, lao động sản xuất.
7/ Giáo dục quốc phòng-an ninh Số tín chỉ: 5
Cung cấp nội dung cơ bản về: Phòng, chống chiến lược "Diễn biến hòa bình", bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với Việt Nam; xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia; vấn đề cơ bản về dân tộc, tôn giáo, về bảo vệ an ninh quốc gia; Đào tạo con người phát triển toàn diện, hiểu biết một số nội dung cơ bản về đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng, Nhà nước ta về nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc; Nâng cao lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội cho thế hệ trẻ, có kiến thức cơ bản về đường lối quốc phòng, an ninh và công tác quản lý nhà nước về quốc phòng, an ninh.
8/ Cấu trúc máy tính Số tín chỉ: 2
Cung cấp các kiến thức về cơ cấu tổ chức, chức năng và nguyên lý hoạt động của máy tính cũng như các bộ phận bên trong của máy tính. Cấu trúc của bộ xử lý trung tâm: tổ chức, chức năng và nguyên lý hoạt động của các bộ phận bên trong bộ xử lý. Cách biểu diễn dữ liệu trên máy tính, các mạch số cơ bản, kiến trúc bộ lệnh, cách bố trí địa chỉ bộ nhớ, cách mã hóa tập lệnh. Có kiến thức về chức năng và nguyên lý hoạt động của các bộ phận cơ bản của máy tính, các phép biến đổi cơ bản của hệ thống số và một số phép tính cho hệ đếm nhị phân, các cổng cơ bản của logic số, biết biểu diễn các mạch số qua hàm Boolean và ngược lại.
9/ Cơ sở lập trình Số tín chỉ: 4
Cung cấp các kiến thức cơ bản về lập trình Java: biến, hằng, kiểu dữ liệu, các cấu trúc điều khiển, các phương thức, kiểu dữ liệu mảng, ... Phân biệt được hằng, biến, các kiểu dữ liệu, các cấu trúc điều khiển, …Về kỹ năng: phát triển kỹ năng tư duy logic, viết được các chương trình đơn giản bằng ngôn ngữ lập trình Java có sử dụng các cấu trúc điều khiển, các phương thức, kiểu dữ liệu mảng,…
10/ Cơ sở dữ liệu Số tín chỉ: 3
Môn này cung cấp các kiến thức gồm: hiểu được ý nghĩa và vai trò của cở sở dữ liệu trong thực tế, kiến thức ngôn ngữ truy vấn dữ liệu SQL; nhận diện và mô tả được các loại ràng buộc trong các cơ sở dữ liệu. Về kỹ năng: sử dụng thành thạo ngôn ngữ SQL để truy vấn dữ liệu, ; áp dụng được kiến thức trong cơ sở để phục vụ cho những môn tiếp theo như: phân tích thiết kế hệ thống thông tin, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các phần mềm có dùng cơ sở dữ liệu khi làm đề tài hay sau khi ra trường.
11/ Mạng máy tính Số tín chỉ: 3
Môn học mô tả kiến trúc, nguyên lý hoạt động, chức năng, các loại dịch vụ và các thành phần của mạng Internet và các loại mạng khác; cách cấu hình căn bản một số thiết bị mạng và cách thức triển khai hệ thống mạng có qui mô nhỏ.
12/ Đồ họa ứng dụng Số tín chỉ: 4
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức nền tảng về đồ họa, cách tạo, chỉnh sửa một bức ảnh bằng phần mềm Photoshop. Ngoài ra còn cung cấp cho sinh viên kiến thức để tạo ra các chuyển động hoạt hình bằng Flash ứng dụng trong các thiết kế Web, Game,…
13/ Thiết kế web cơ bản Số tín chỉ: 3
Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về Internet, web. Cung cấp các kiến thức cơ bản về thiết kế website tĩnh với các ngôn ngữ :HTML, CSS, JavaScript; các bước xây dựng trang web tĩnh.Về kỹ năng: sinh viên tự xây dựng & triển khai trang web tĩnh hiển thị tốt trên đa thiết bị (desktops, tablets, and phones); giúp sinh viên sử dụng công cụ thiết kế web phổ biến như Dreamweaver, Sublime text và các công cụ hỗ trợ khác như photoshop, flash…
14/ Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Số tín chỉ: 3
Cung cấp cho người học kiến thức về một hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các đặc trưng của dữ liệu trên cơ sở dữ liệu, các kiến thức lập trình với cơ sở dữ liệu, các phương pháp phục hồi dữ liệu, các cấu trúc truy xuất và phương pháp truy xuất. Phân loại được tính chất của giao tác, các sự cố, các tối tượng người dùng cơ sở dữ liệu. Trình bày được ngôn ngữ T-SQL như: hàm, thủ tục, trigger, cursor, transaction. Kiểm soát được quyền truy cập dữ liệu, an toàn và bảo mật thông tin. Kiến thức về chức năng quản trị SQL Server. Áp dụng ngôn ngữ quản lý dữ liệu của SQL Server hoặc Oracle để phân quyền người dùng trên hệ thống, trên đối tượng dữ liệu. Thực hiện được các lệnh cấp phát, thu hồi và từ chối quyền đối với người dùng. Đảm bảo tính toàn vẹn và nhất quán của dữ liệu.
15/ Khai thác & quản trị mạng Windows Số tín chỉ: 5
Cung cấp các kiến thức để người học: hiểu được những kiến thức cơ bản về quản lý mạng và máy tính trong môi trường hệ điều hành MS-Windows. Hiểu được nguyên lý hoạt động, quá trình vận hành, cách cấu hình, cách cài đặt các dịch vụ và các chức năng của hệ điều hành MS Windows Server. Hiểu được quá trình cài đặt, cấu hình, quản lý các tài nguyên và duy trì hệ thống mạng workgroup hoặc domain. Hiểu được các loại dịch vụ mạng; biết cách vận hành các dịch vụ mạng trong môi trường MS-Windows. Hiểu được các loại sự cố có thể xảy ra khi vận hành hệ thống mạng MS Windows cho doanh nghiệp và biết các khắc phục.Giúp người học có khả năng tạo và quản lý các tài khoản, các tài nguyên; tạo và quản lý các nhóm tài khoản; quản lý truy cập tài nguyên mạng, quản lý máy in; quản lý organizational unit (OU) trong dịch vụ Active Directory; biết sử dụng group policy trong quản lý; cài đặt, cấu hình và duy trì các dịch vụ mạng trên môi trường Windows như: Active Directory, DHCP, DNS, FTP, Web.
16/ Quản trị mạng Linux Số tín chỉ: 5
Cung cấp các kiến thức để người học: hiểu được những kiến thức cơ bản về quản lý mạng và máy tính trong môi trường hệ điều hành Linux. Hiểu được nguyên lý hoạt động, quá trình vận hành, cách cấu hình, cách cài đặt các dịch vụ và các chức năng của hệ điều hành Linux. Hiểu được quá trình cài đặt, cấu hình, quản lý các tài nguyên trong môi trường hệ điều hành Linux. Hiểu được các loại dịch vụ mạng; biết cách vận hành các dịch vụ mạng trong môi trường hệ điều hành Linux. Hiểu được các loại sự cố có thể xảy ra khi vận hành hệ thống mạng Linux cho doanh nghiệp và biết các khắc phục. Cài đặt, cấu hình và duy trì các dịch vụ mạng trên môi trường Linux như: DHCP, DNS, FTP, Mail, Web, Firewall.
17/ Hệ quản trị CSDL Oracle Số tín chỉ: 4
Học phần này cung cấp cho người học các kiến thức sau đây trong hệ quản trị cơ sở dữ liệu Oracle: kết nối, quản lý cơ sở dữ liệu (tạo/xóa/khởi động/tắt CSDL); thực hiện các thao tác cơ bản trên CSDL (tạo bảng, cài đặt ràng buộc trên bảng; thêm, sửa, xóa dữ liệu); quản lý và cấp quyền cho người dùng; sao lưu và phục hồi CSDL; thực hiện các truy vấn nâng cao; lập trình tạo hàm, thủ tục, trigger với ngôn ngữ PL/SQL; cài đặt điểu khiển cạnh tranh giữa các giao dịch; cài đặt các biện pháp bảo vệ hệ thống CSDL
18/ An ninh mạng Số tín chỉ: 3
Môn học này giúp sinh viên có hiểu biết căn bản về an toàn hệ thống mạng, cách thức thực hiện triển khai các biện pháp để ngăn ngừa tấn công mạng; môn học còn giới thiệu về mật mã học và ứng dụng mật mã học trong cuộc sống
19/ Thực tập tốt nghiệp Số tín chỉ: 5
Môn này nhằm giúp người học củng cố kiến thức lý thuyết đã được trang bị trong nhà trường và vận dụng những kiến thức đó vào thực tế; hiểu được cách thức thực tập tốt nghiệp là như thế nào; hiểu được các kỹ thuật tạo báo cáo tốt nghiệp. Rèn cho người học các kỹ năng: thực hành thông qua các công việc thực tiễn; ý thức chấp hành kỷ luật lao động, thái độ giao tiếp với mọi người; phân tích hiện trạng; triển khai xây dựng ứng dụng web; vận hành và bảo trì website; biết cách thức viết báo cáo thực tập tốt nghiệp.