Tin Học Ứng Dụng
1.Mục tiêu đào tạo.
1.1.Mục tiêu chung:
- Đào tạo đủ kiến thức và kinh nghiệm thực tế nhằm quản trị mạng, khai thác hiệu quả các hệ thống máy tính tại cơ quan.
- Trang bị cho học sinh kỹ thuật, các kỹ năng phân tích hệ thống thông tin về quản lý ở cơ quan, kỹ năng sử dụng các phương tiện kết nối viễn thông để khai thác thông tin.
1.2.Mục tiêu cụ thể:
- Tự cài đặt, lắp ráp, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa những hư hỏng thông thường.
- Sử dụng được các phần mềm hỗ trợ công việc cho công tác quản lý văn phòng.
- Lập các chương trình ứng dụng phục vụ quản lý.
1.3.Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp:
Học sinh TCCN ngành Tin học ứng dụng sau khi tốt nghiệp có thể làm việc ở các Doanh nghiệp, các tổ chức có trang bị hệ thống máy vi tính để quản lý công việc, với nhiệm vụ cụ thể sau:
- Kỹ thuật viên tin học.
- Huấn luyện, hướng dẫn và bảo quản các loại máy tính.
- Sửa chữa phần cứng, ứng dụng và thiết lập, cài đặt các phần mềm.
- Có khả năng khai thác và ứng dụng các thao tác với máy tính trong môi trường tin học khác nh
2.Khối lượng kiến thức và thời gian toàn khóa:
- Số lượng môn học,môdul: 18 môn
- Khối lượng kiến thức,kỹ năng toàn khóa 1350 giờ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương 195 giờ
- Khối lượng các môn học môdul chuyên môn 1155 giờ
- Khối lượng lý thuyết 351 giờ,Thực hành,thực tập thí nghiệm 951 giờ
- Thời gian khóa học: 1,5 năm
Mã MH/ MĐ/HP |
Tên môn học,modul |
Số tín chỉ |
Thời gian học tập(giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung/Đại cương |
|||||
18400002 |
Chính trị |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
19400005 |
Pháp luật |
1 |
15 |
10 |
4 |
1 |
22409003 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
3 |
24 |
3 |
22409005 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 1B |
2 |
45 |
19 |
23 |
3 |
01408050 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
20300006 |
Anh văn A1 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
48400001 |
Kỹ năng mềm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
Cộng (I): |
10 |
195 |
92 |
93 |
10 |
II |
Các môn học, môdul chuyên môn ngành, nghề |
|||||
II.1 |
Môn học,modul cơ sở |
17 |
375 |
124 |
234 |
17 |
01408049 |
Kỹ thuật lập trình cơ bản |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
01408051 |
Kỹ thuật lập trình nâng cao |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
01408054 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
01408067 |
Mạng máy tính |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
01408068 |
Cấu trúc máy tính |
2 |
30 |
19 |
9 |
2 |
II.2 |
Môn học, Modul chuyên môn ngành,nghề |
|
|
|
|
|
01408053 |
Đồ họa ứng dụng |
4 |
105 |
15 |
86 |
4 |
01408052 |
Thiết kế Web cơ bản |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
01408057 |
Thiết kế giao diện trên di động |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
01408056 |
Hệ quản trị CSDL |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
II.3 |
Môn học, modul tự chọn (Chọn 01 môn) |
|||||
01408058 |
Khai thác & quản trị mạng Windows |
5 |
120 |
30 |
86 |
4 |
01408059 |
Quản trị mạng Linux |
5 |
120 |
30 |
86 |
4 |
II.4 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
30406070 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
|
225 |
|
II.5 |
Học phần thay thế |
|
|
|
|
|
01408055 |
Lập trình Windows Form |
5 |
120 |
30 |
86 |
4 |
|
|
|
780 |
|
|
|
Cộng (II): |
45 |
1155 |
259 |
858 |
38 |
|
Cộng (I+II): |
55 |
1350 |
351 |
951 |
48 |
|
Tổng cộng 55 tín chỉ không kể Giáo dục quốc phòng và Giáo dục thể chất |
STT |
Mã MH/MĐ/HP |
Tên môn học/mô đun |
Số TC |
Thờigianhọctập (giờ) |
Ghi
|
|||
Tổng số |
Trongđó |
|||||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận |
Thi/ kiểm tra |
||||||
HỌC KỲ I (11 tín chỉ) |
||||||||
1 |
01408068 |
Cấu trúc máy tính |
2 |
30 |
19 |
9 |
2 |
|
2 |
01408049 |
Kỹ thuật lập trình cơ bản |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
3 |
01408067 |
Mạng máy tính |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
4 |
01408050 |
Tin học |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
HỌC KỲ II (15 tín chỉ + 1 tín chỉ môn GDTC) |
||||||||
1 |
01408051 |
Kỹ thuật lập trình nâng cao |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
2 |
22409003 |
Giáo dục thể chất |
1 |
30 |
3 |
24 |
3 |
|
3 |
01408052 |
Thiết kế Web cơ bản |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
4 |
01408053 |
Đồ họa ứng dụng |
4 |
105 |
15 |
86 |
4 |
|
5 |
01408054 |
Cơ sở dữ liệu |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
HỌC KỲ III (18 tín chỉ) |
||||||||
1 |
48400001 |
Kỹ năng mềm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
2 |
01408055 |
Lập trình Windows Form |
5 |
120 |
30 |
86 |
4 |
|
3 |
01408056 |
Hệ quản trị CSDL |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
4 |
01408057 |
Thiết kế giao diện trên di động |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
Môn tự chọn (chọn 1 môn) |
|
|
|
|
|
|||
5 |
01408058 |
Khai thác & quản trị mạng Windows |
5 |
120 |
30 |
86 |
4 |
|
6 |
01408059 |
Quản trị mạng Linux |
5 |
120 |
30 |
86 |
4 |
|
HỌC KỲ HÈ |
||||||||
1 |
22409005 |
Giáo dục quốc phòng - an ninh |
2 |
45 |
19 |
23 |
3 |
|
HỌC KỲ IV (11 tín chỉ) |
||||||||
1 |
18300005 |
Chính trị |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
|
2 |
19300002 |
Pháp luật |
1 |
15 |
10 |
4 |
1 |
|
3 |
20300006 |
Anh văn 1 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
4 |
30406070 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
|
225 |
|
|
|
Tổngcộng |
55 |
1350 |
351 |
951 |
48 |
|
|
(Không tính GDQP-AN & GDTC) |
1/ Anh văn 1 Số tín chỉ: 3
Tiếng Anh tổng quát theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc Việt Nam. Tính chất: cung cấp kiến thức tiếng Anh nền tảng, giúp sinh viên phát triển 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và Viết theo chuẩn A1, Khung năng lực ngoại ngữ Việt Nam.
2/ Chính trị Số tín chỉ: 2
Môn học cung cấp một số hiểu biết cơ bản về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng và tấm gương đạo Hồ Chí Minh, đường lối của Đảng Cộng sản Việt Nam, truyền thống quý báu của dân tộc và của giai cấp công nhân Việt Nam. Nắm được kiến thức cơ bản về chủ nghĩa Mác- Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, đường lối của Đảng CSVN. Hiểu biết cơ bản về truyền thống quý báu của dân tộc, của giai cấp công nhân và Công đoàn Việt Nam.
3/ Pháp luật Số tín chỉ: 1
Cung cấp các khái niệm, các thuật ngữ pháp lý cơ bản về hệ thống pháp luật Việt Nam. Phân biệt được tính hợp pháp và không hợp pháp của các hành vi từ đó áp dụng các quy định của pháp luật vào đời sống, vào quá trình học tập và lao động. Năng lực tự chủ và trách nhiệm: thể hiện ý thức công dân, tôn trọng pháp luật, rèn luyện tác phong sống, làm việc theo hiến pháp và pháp luật.
4/ Tin học Số tín chỉ: 2
Cung cấp những kiến thức cơ bản tin học văn phòng. Sử dụng được bộ tin học văn phòng làm việc nhóm của Google. Đào tạo kỹ năng soạn thảo văn bản, kỹ năng tính toán và lập bản tính, kỹ sử dụng Internet và các công cụ hỗ trợ khác của Google.
5/ Kỹ năng mềm Số tín chỉ: 2
Sinh viên hiểu được tầm quan trọng của những kỹ năng mềm trong công việc và trong đời sống. Cụ thể, sinh viên tiếp nhận những kiến thức về hoạch định mục tiêu cuộc đời; biết được những công cụ và những điều lưu ý trong lập kế hoạch và tổ chức công việc; hiểu tiến trình làm việc nhóm; mô tả được một tiến trình giao tiếp hiệu quả; liệt kê được quy trình thuyết trình chuyên nghiệp và phân tích được các yếu tố cần lưu ý trong tiến trình chuẩn bị hồ sơ và trong lúc phỏng vấn xin việc.
6/ Giáo dục thể chất Số tín chỉ: 1
Hiểu rõ vị trí, ý nghĩa, tác dụng của Giáo dục thể chất đối với con người nói chung, đối với người học nghề và người lao động nói riêng. Nắm vững được một số kiến thức cơ bản và phương pháp tập luyện của các số môn thể dục thể thao được quy định trong chương trình, trên cơ sở đó tự rèn luyện sức khỏe trong quá trình học tập, lao động sản xuất.
7/ Giáo dục quốc phòng-an ninh Số tín chỉ: 4
Cung cấp nội dung cơ bản về: Phòng, chống chiến lược "Diễn biến hòa bình", bạo loạn lật đổ của các thế lực thù địch đối với Việt Nam; xây dựng và bảo vệ chủ quyền lãnh thổ, biên giới quốc gia; vấn đề cơ bản về dân tộc, tôn giáo, về bảo vệ an ninh quốc gia; Đào tạo con người phát triển toàn diện, hiểu biết một số nội dung cơ bản về đường lối quốc phòng, an ninh của Đảng, Nhà nước ta về nhiệm vụ bảo vệ Tổ quốc; Nâng cao lòng yêu nước, yêu chủ nghĩa xã hội cho thế hệ trẻ, có kiến thức cơ bản về đường lối quốc phòng, an ninh và công tác quản lý nhà nước về quốc phòng, an ninh.
8/ Cấu trúc máy tính Số tín chỉ: 2
Cung cấp các kiến thức về cơ cấu tổ chức, chức năng và nguyên lý hoạt động của máy tính cũng như các bộ phận bên trong của máy tính. Cấu trúc của bộ xử lý trung tâm: tổ chức, chức năng và nguyên lý hoạt động của các bộ phận bên trong bộ xử lý. Cách biểu diễn dữ liệu trên máy tính, các mạch số cơ bản, kiến trúc bộ lệnh, cách bố trí địa chỉ bộ nhớ, cách mã hóa tập lệnh. Có kiến thức về chức năng và nguyên lý hoạt động của các bộ phận cơ bản của máy tính, các phép biến đổi cơ bản của hệ thống số và một số phép tính cho hệ đếm nhị phân, các cổng cơ bản của logic số, biết biểu diễn các mạch số qua hàm Boolean và ngược lại.
9/ Kỹ thuật lập trình cơ bản Số tín chỉ: 4
Cung cấp các kiến thức cơ bản về lập trình Java: biến, hằng, kiểu dữ liệu, các cấu trúc điều khiển, các phương thức, kiểu dữ liệu mảng,... Phân biệt được hằng, biến, các kiểu dữ liệu, các cấu trúc điều khiển,…Về kỹ năng: phát triển kỹ năng tư duy logic, viết được các chương trình đơn giản bằng ngôn ngữ lập trình Java có sử dụng các cấu trúc điều khiển, các phương thức, kiểu dữ liệu mảng,…
10/ Kỹ thuật lập trình nâng cao Số tín chỉ: 4
Cung cấp các kiến thức để người học: hiểu rõ các kiểu dữ liệu mảng một chiều, mảng hai chiều, chuỗi String, kiểu dữ liệu có cấu trúc và các thao tác xử lý, các ứng dụng của các kiểu dữ liệu này; nắm vững kỹ thuật lưu trữ và truy xuất dữ liệu trên tập tin dạng nhị phân và tập tin dạng văn bản; nắm vững phương pháp lập trình hàm theo kỹ thuật đệ quy và khử đệ quy; nắm vững các kỹ thuật mô tả giải thuật bằng mã giả (Pseudocode) và lưu đồ (Flowchart); nắm vững các kỹ thuật tối ưu hóa chương trình. Về kỹ năng: phân tích giải thuật và thể hiện giải thuật trên ngôn ngữ lập trình, cài đặt được các chương trình xử lý trên các kiểu dữ liệu có cấu trúc, kiểu mảng, kiểu chuỗi, ma trận và tập tin.
11/ Cơ sở dữ liệu Số tín chỉ: 4
Môn này cung cấp các kiến thức gồm: hiểu được ý nghĩa và vai trò của cở sở dữ liệu trong thực tế, kiến thức ngôn ngữ truy vấn dữ liệu SQL; nhận diện và mô tả được các loại ràng buộc trong các cơ sở dữ liệu. Về kỹ năng: sử dụng thành thạo ngôn ngữ SQL để truy vấn dữ liệu, ; áp dụng được kiến thức trong cơ sở để phục vụ cho những môn tiếp theo như: phân tích thiết kế hệ thống thông tin, hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các phần mềm có dùng cơ sở dữ liệu khi làm đề tài hay sau khi ra trường.
12/ Mạng máy tính Số tín chỉ: 3
Môn học mô tả kiến trúc, nguyên lý hoạt động, chức năng, các loại dịch vụ và các thành phần của mạng Internet và các loại mạng khác; cách cấu hình căn bản một số thiết bị mạng và cách thức triển khai hệ thống mạng có qui mô nhỏ.
13/ Đồ họa ứng dụng Số tín chỉ: 4
Cung cấp cho sinh viên các kiến thức nền tảng về đồ họa, cách tạo, chỉnh sửa một bức ảnh bằng phần mềm Photoshop. Ngoài ra còn cung cấp cho sinh viên kiến thức để tạo ra các chuyển động hoạt hình bằng Flash ứng dụng trong các thiết kế Web, Game,…
14/ Lập trình Windows Form Số tín chỉ: 5
Môn học này cung cấp cho sinh viên kiến thức về ngôn ngữ lập trình trên Window Form là C#. Trước tiên sinh viên sẽ tìm hiểu về .Net Framework, các kiểu dữ liệu, cú pháp mới trong ngôn ngữ C#. Tiếp theo sinh viên sẽ tìm hiểu cách thức thiết kế giao diện phần mềm bằng công cụ Toolbox trong winform. Tìm hiểu về lập trình sự kiện với các thành phần như Textbox, Button, Checkbox, Combobox,…
15/ Thiết kế web cơ bản Số tín chỉ: 5
Trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về Internet, web. Cung cấp các kiến thức cơ bản về thiết kế website tĩnh với các ngôn ngữ :HTML, CSS, JavaScript; các bước xây dựng trang web tĩnh.Về kỹ năng: sinh viên tự xây dựng & triển khai trang web tĩnh hiển thị tốt trên đa thiết bị (desktops, tablets, and phones); giúp sinh viên sử dụng công cụ thiết kế web phổ biến như Dreamweaver, Sublime text và các công cụ hỗ trợ khác như photoshop, flash…
16/ Hệ quản trị cơ sở dữ liệu Số tín chỉ: 4
Cung cấp cho người học kiến thức về một hệ quản trị cơ sở dữ liệu và các đặc trưng của dữ liệu trên cơ sở dữ liệu, các kiến thức lập trình với cơ sở dữ liệu, các phương pháp phục hồi dữ liệu, các cấu trúc truy xuất và phương pháp truy xuất. Phân loại được tính chất của giao tác, các sự cố, các tối tượng người dùng cơ sở dữ liệu. Trình bày được ngôn ngữ T-SQL như: hàm, thủ tục, trigger, cursor, transaction. Kiểm soát được quyền truy cập dữ liệu, an toàn và bảo mật thông tin. Kiến thức về chức năng quản trị SQL Server. Áp dụng ngôn ngữ quản lý dữ liệu của SQL Server hoặc Oracle để phân quyền người dùng trên hệ thống, trên đối tượng dữ liệu. Thực hiện được các lệnh cấp phát, thu hồi và từ chối quyền đối với người dùng. Đảm bảo tính toàn vẹn và nhất quán của dữ liệu.
17/ Thiết kế giao diện trên di động Số tín chỉ: 2
Môn học này là một phần của môn học Lập trình trên thiết bị di động. Với môn học này, sinh viên sẽ tìm hiểu về hệ điều hành trên di động phổ biến hiện nay là Android. Đồng thời sử dụng các Layout, Control trong android để thiết kế giao diện một ứng dụng di động cùng với một vài thao tác xử lý cơ bản.
18/ Khai thác & quản trị mạng Windows Số tín chỉ: 5
Cung cấp các kiến thức để người học: hiểu được những kiến thức cơ bản về quản lý mạng và máy tính trong môi trường hệ điều hành MS-Windows. Hiểu được nguyên lý hoạt động, quá trình vận hành, cách cấu hình, cách cài đặt các dịch vụ và các chức năng của hệ điều hành MS Windows Server. Hiểu được quá trình cài đặt, cấu hình, quản lý các tài nguyên và duy trì hệ thống mạng workgroup hoặc domain. Hiểu được các loại dịch vụ mạng; biết cách vận hành các dịch vụ mạng trong môi trường MS-Windows. Hiểu được các loại sự cố có thể xảy ra khi vận hành hệ thống mạng MS Windows cho doanh nghiệp và biết các khắc phục.Giúp người học có khả năng tạo và quản lý các tài khoản, các tài nguyên; tạo và quản lý các nhóm tài khoản; quản lý truy cập tài nguyên mạng, quản lý máy in; quản lý organizational unit (OU) trong dịch vụ Active Directory; biết sử dụng group policy trong quản lý; cài đặt, cấu hình và duy trì các dịch vụ mạng trên môi trường Windows như: Active Directory, DHCP, DNS, FTP, Web.
19/ Quản trị mạng Linux Số tín chỉ: 5
Cung cấp các kiến thức để người học: hiểu được những kiến thức cơ bản về quản lý mạng và máy tính trong môi trường hệ điều hành Linux. Hiểu được nguyên lý hoạt động, quá trình vận hành, cách cấu hình, cách cài đặt các dịch vụ và các chức năng của hệ điều hành Linux. Hiểu được quá trình cài đặt, cấu hình, quản lý các tài nguyên trong môi trường hệ điều hành Linux. Hiểu được các loại dịch vụ mạng; biết cách vận hành các dịch vụ mạng trong môi trường hệ điều hành Linux. Hiểu được các loại sự cố có thể xảy ra khi vận hành hệ thống mạng Linux cho doanh nghiệp và biết các khắc phục. Cài đặt, cấu hình và duy trì các dịch vụ mạng trên môi trường Linux như: DHCP, DNS, FTP, Mail, Web, Firewall.
20/ Thực tập tốt nghiệp Số tín chỉ: 5
Môn này nhằm giúp người học củng cố kiến thức lý thuyết đã được trang bị trong nhà trường và vận dụng những kiến thức đó vào thực tế; hiểu được cách thức thực tập tốt nghiệp là như thế nào; hiểu được các kỹ thuật tạo báo cáo tốt nghiệp. Rèn cho người học các kỹ năng: thực hành thông qua các công việc thực tiễn; ý thức chấp hành kỷ luật lao động, thái độ giao tiếp với mọi người; phân tích hiện trạng; triển khai xây dựng ứng dụng web; vận hành và bảo trì website; biết cách thức viết báo cáo thực tập tốt nghiệp.