Mã ngành, nghề: 6510312
Trình độ đào tạo: Cao đẳng – Kỹ sư thực hành
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2 năm
Ngành công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông là ngành sử dụng các công nghệ tiên tiến để tạo nên các thiết bị và phương tiện giúp cho việc trao đổi thông tin giữa con người được thuận lợi trong các điều kiện không gian và thời gian khác nhau. Đây là ngành học đưa tri thức của loài người đến toàn xã hội tạo sự tương tác và khăng khít không thể thiếu. Là ngành đóng vai trò rất quan trọng đối với sự phát triển kinh tế xã hội. Nhu cầu về nhân lực trong ngành này rất lớn tại Việt Nam.
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO:
1.1. Mục tiêu chung:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt;
- Có kiến thức cơ bản và chuyên sâu về thiết bị điện tử, các thiết bị thông minh trong ứng dụng IoT (Internet of Things), đồng thời có khả năng tổ chức, quản lý một hệ thống IoT của doanh nghiệp; hệ thống nhà thông minh (smart home), các hệ thống chống trộm, báo cháy thông minh,…
- Đào tạo nguồn nhân lực có khả năng khai thác, vận hành, bảo trì, sửa chữa các thiết bi liên quan lĩnh vực IoT, nhà thông minh, hệ thống giám sát thông minh, …
- Thành thạo các kỹ năng nghiệp vụ trong lĩnh vực chuyên môn;
- Có khả năng tự học tập, tự nghiên cứu để thích ứng với môi trường làm việc trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Về kiến thức:
- Có kiến thức tốt về cơ sở ngành như: Nhập môn Điện tử viễn thông, Lý thuyết mạch, Điện tử cơ bản, Kỹ thuật lập trình cơ bản, An toàn điện, Kỹ thuật số, Đo lường & cảm biến, Thiết kế mạch điện tử, Vi điều khiển, Cấu trúc máy tính, Thực tập Điện – Điện tử, Xử lý tín hiệu số, …
- Áp dụng được các kiến thức cơ sở ngành để thiết kế, phân tích các mạch điện tử tương tự, mạch điện tử số, mạch vi điều khiển; thiết bị điện tử thông minh (IoT).
- Ứng dụng được các kiến thức về tin học văn phòng vào việc trình bày các văn bản, các bảng biểu báo cáo cũng như trình diễn được một vấn đề cụ thể bằng powerpoint; Sử dụng các tính năng thông dụng của máy tính cùng với ứng dụng internet trên máy tính;
- Sử dụng thành thạo các thiết bị đo lường điện tử thông dụng để đo kiểm các thông số linh kiện và mạch.
- Đọc được các bản vẽ mạch điện, bản vẽ nguyên lý hệ thống ứng dụng IoT.
- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu.
- Có khả năng liên thông đại học: Trên cơ sở kiến thức được trang bị, người học từng bước hoàn thiện khả năng tự bồi dưỡng và tiếp tục học ở trình độ cao hơn.
Về kỹ năng:
Kỹ năng cứng:
- Thiết kế và thi công được thiết bị thu thập dự liệu IoT, các thiết bị thu phát vô tuyến như micro không dây, báo trộm, báo cháy(có dây hoặc không dây), ...;
- Lắp đặt các thiết bị nhà thông minh (Smart home), Thiết bị văn phòng thông minh (Smart Building) , thiết bị IoT; Lắp đặt, vận hành, bảo trì, bảo dưỡng được một số thiết bị hệ thống điện tử - viễn thông.
- Vẽ được mạch mô phỏng và mạch in của các mạch điện tử cơ bản bằng một trong các phần mềm thiết kế điện tử như OrCad, Altium, MultiSim, Eagle, Proteus, ...
- Sử dụng thành thạo các dụng cụ và thiết bị đo lường điện tử tương tự và số;
Kỹ năng mềm:
- Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên môn và giao tiếp tiếng Anh thông dụng.
- Làm việc độc lập và theo nhóm có hiệu quả;
- Viết báo cáo, trình bày ý tưởng mạch lạc và thuyết phục;
- Biết giao tiếp tiếng Anh thông dụng.
Về thái độ:
- Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nhà nước, nội quy cơ quan;
- Có lối sống lành mạnh và ý thức kỷ luật cao trong công việc;
- Năng động, bản lĩnh, trách nhiệm và có tinh thần phục vụ cộng đồng;
- Hợp tác, thân thiện giúp đỡ đồng nghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Các công ty buôn bán, phân phối thiết bị điện tử thông minh; thiết bị thông minh (smart devices), nhà thông minh (smart home), …
- Các bộ phận bảo hành, bảo trì thiết bị điện tử thông minh ứng dụng IoT; camera quan sát, thiết bị báo trộm, báo cháy thông minh.
- Có khả năng tự tạo việc làm, tự mở cơ sở kinh doanh, sửa chữa các thiết bị IoT trong lĩnh vực Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, Truyền thông;
- Các bộ phận thiết kế, thi công, lắp đặt, vận hành hệ thống mạng viễn thông và dịch vụ internet;
- Các cơ quan nhà nước về thông tin - truyền thông.
- Tiếp tục học lên trình độ cao hơn.
2. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC VÀ THỜI GIAN KHÓA HỌC:
- Số lượng môn học, mô đun: 32 môn
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 89 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1545 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 721 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1168 giờ; KT: 91 giờ
- Thời gian học: 02 năm - 06 học kỳ (03 học kỳ/01 năm)
3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:
STT |
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
|
I. Các môn học chung |
|||
1 |
MH502002 |
Giáo dục Chính trị |
|
2 |
MH502004 |
Pháp luật |
|
3 |
MH502001 |
Giáo dục thể chất |
|
4 |
MH502003 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
|
5 |
MĐ501001 |
Tin học |
|
6 |
MH510001 |
Tiếng Anh 1 |
|
7 |
MH510002 |
Tiếng Anh 2 |
|
II. Các môn học chuyên môn |
|||
II.1. Môn học cơ sở |
|||
8 |
MH502005 |
Kỹ năng mềm |
|
9 |
MĐ501074 |
Lý thuyết mạch |
|
10 |
MH501075 |
Nhập môn Điện tử Viễn thông |
|
11 |
MĐ501076 |
Điện tử cơ bản |
|
12 |
MĐ501077 |
Ngôn ngữ lập trình |
|
13 |
MH501078 |
An toàn điện |
|
14 |
MĐ501079 |
Kỹ thuật số |
|
15 |
MĐ501080 |
Đo lường điện & cảm biến |
|
16 |
MĐ501081 |
Thiết kế mạch điện tử |
|
17 |
MĐ501082 |
Vi điều khiển |
|
18 |
MĐ501002 |
Cấu trúc máy tính |
|
19 |
MĐ501083 |
Thực tập Điện - Điện tử |
|
20 |
MH501084 |
Xử lý tín hiệu số (DSP) |
|
II.2. Môn học chuyên môn |
|||
21 |
MH501085 |
Truyền dẫn số |
|
22 |
MĐ501086 |
IoT(Internet of Things) |
|
23 |
MH501087 |
Thông tin quang |
|
24 |
MĐ501088 |
Đồ án môn học |
|
25 |
MĐ501089 |
Chuyên đề 1 |
|
26 |
MĐ501091 |
Thiết bị đầu cuối |
|
27 |
MH501092 |
Thông tin di động |
|
28 |
MH501093 |
Lập trình ứng dụng cho Mobile |
|
29 |
MH501094 |
Mạng & dịch vụ Internet |
|
II.3 Thực tập tốt nghiệp |
|||
30 |
MĐ501020 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
II.4. Khóa luận tốt nghiệp/Môn học tốt nghiệp |
|||
II.4.1. Khóa luận tốt nghiệp |
|||
31 |
MĐ501021 |
Khóa luận tốt nghiệp |
|
II.4.2 Môn học tốt nghiệp |
|||
32 |
MĐ501095 |
Phát triển ứng dụng trên nền di động |
|
33 |
MĐ501090 |
Chuyên đề 2 |
HỌC PHÍ CAO ĐẲNG 2022 |
|||
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, |
|||
STT |
SỐ TÍN CHỈ |
HỌC PHÍ |
|
1 |
HỌC KỲ 1 |
16 |
7,200,000 |
2 |
HỌC KỲ 2 |
19 |
8,550,000 |
3 |
HỌC KỲ 3 |
17 |
7,650,000 |
4 |
HỌC KỲ 4 |
16 |
7,200,000 |
5 |
HỌC KỲ 5 |
16 |
7,200,000 |
6 |
HỌC KỲ 6 |
5 |
2,250,000 |
TỔNG: |
89 |
40,050,000 |