NGÀNH CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÁY TÍNH
Tên ngành, nghề: Công nghệ Kỹ thuật máy tính
Mã ngành, nghề: 6480105
Trình độ đào tạo: Cao Đẳng - Kỹ sư thực hành
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, ý thức cộng đồng, tác phong công nghiệp, có ý thức tổ chức kỷ luật và sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
- Có kiến thức chuyên môn vững vàng để giải quyết các công việc cụ thể sau đây:
+ Lắp đặt, quản trị một hệ thống máy tính:Lắp ráp, cài đặt, chẩn đoán, sửa chữa được một máy tính đơn; Thiết kế, lắp đặt được một hệ thống mạng máy tính; Cài đặt được các phần mềm của hệ thống mạng máy tính;
+Thiết kế, phát triển các hệ thống điều khiển số kết nối máy tính:Thiết kế được các giao diện điều khiển trên máy tính bằng các ngôn ngữ lập trình; Thiết kế được các mạch điện tử giao tiếp máy tính;
+ Phát triển các hệ thống nhúng cơ bản.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
1.2.1/ Về kiến thức:
Kiến thức cơ sở ngành:
- Trình bày được các nguyên tắc cơ bản về an toàn lao động;
-Sử dụng thành thạo máy tính cùng với ứng dụng internet trên máy tính;
- Ứng dụng được các kiến thức về tin học văn phòng vào việc trình bày các văn bản, các bảng biểu báo cáo cũng như trình diễn được một vấn đề cụ thể;
-Áp dụng được các kiến thức cơ sở ngành để thiết kế các mạch điện tử tương tự, mạch điện tử số, mạch vi điều khiển ...
-Áp dụng được các kiến thức về lập trình (lập trình C, lập trình VB, lập trình vi điều khiển bằng hợp ngữ,...) vào việc thiết kế các chương trình điều khiển đơn giản các mạch điện tử số;
-Phân biệt được các thành phần cơ bản trong cấu trúc của một máy tính cụ thể;
- Liệt kê và phân biệt được các thành phần cơ bản của mạng internet, mạng nội bộ, các router, các giao thức định tuyến ...
Kiến thức chuyên ngành:
-Đọc được các bản vẽ mạch điện tử; Nhận diện chính xác và phân biệt được các linh kiện điện tử trên một bản vẽ cụ thể; Thực hiện được công việc mô phỏng các mạch số, mạch vi điều khiển bằng công cụ máy tính;
-Ứng dụng được các kiến thức phần cứng vi điều khiển và các mạch điện tử số vào việc thiết kế các hệ thống điện tử thừa hành;
-Vận dụng được các kiến thức lập trình vào việc thiết kế các giao diện điều khiển (trên máy tính) các hệ thống điện tử bên ngoài;
-Phác họa được các giản đồ thuật toán vi điều khiển trong ứng dụng giao tiếp máy tính điều khiển các hệ thống điện tử bên ngoài;
- Trình bày và ứng dụng được các nguyên tắc bảo mật vào việc bảo mật một hệ thống mạng máy tính cụ thể;
- Phát triển được các hệ thống nhúng cơ bản dựa trên cơ sở kiến thức lập trình với các ngôn ngữ Verilog, VHDL …
1.2.2/ Về kỹ năng:
Kỹ năng cứng:
-Vẽ được mạch mô phỏng và mạch in của các mạch điện tử cơ bản bằng các phần mềm thiết kế điện tử;
- Vận hành các thiết bị đo để kiểm tra các linh kiện, nguồn cấp điện, các mạch công suất, ... của một máy tính cụ thể;
- Thiết kế và lắp ráp được các mạch điện tử cụ thể;
- Lắp ráp, cài đặt được một máy tính đơn lẻ cũng như một mạng máy tính cụ thể; - Chẩn đoán và sửa chữa được một máy tính đơn;
- Cài đặt được các phần mềm cho một máy tính đơn lẻ cũng như cho một mạng máy tính.
Kỹ năng mềm:
- Sử dụng thành thạo máy tính và các ứng dụng internet trên máy tính;
- Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng như Word, Excel, Powerpoint để trình bày các báo cáo, các bảng biểu, các trình diễn,...cụ thể;
- Sử dụng được một trong các phần mềm thiết kế điện tử như: Orcad, Eagle, Proteus,...
- Anh văn giao tiếp đạt trình độ A2;
- Dịch được các hướng dẫn sử dụng, các sơ đồ nguyên lý,... bằng tiếng Anh sang tiếng Việt;
- Giải quyết công việc một cách độc lập;
- Hợp tác làm việc nhóm hiệu quả;
- Tổ chức, quản lý nơi làm việc một cách khoa học, hợp lý.
1.2.3/ Về thái độ:
- Trung thực, cởi mở, thiện chí trong đạo đức chuyên môn;
- Sẵn sàng phục vụ khách hàng;
- Chấp nhận kỷ luật, tác phong công nghiệp trong lao động nghề nghiệp;
- Thái độ hợp tác, tôn trọng nội qui và các qui định ở nơi làm việc;
- Tinh thần chia sẻ, hợp tác làm việc nhóm;
- Sẵn sàng học tập, rèn luyện và nâng cao kiến thức, kỹ năng một cách liên tục.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Các nhà máy sản xuất máy tính;
- Các công ty buôn bán, phân phối máy tính và các thiết bị máy tính;
- Các bộ phận bảo hành, bảo trì máy tính, mạng máy tính;
- Các bộ phận quản trị mạng máy tính;
- Các dây chuyền sản xuất có ứng dụng điều khiển tự động bằng máy tính.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 44
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 83 Tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 495 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1215 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 687 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 963 giờ; Kiểm tra: 60 giờ
3. Nội dung chương trình:
STT |
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/mô đun |
|
Thời gian học tập (giờ) |
|||||
Số tín chỉ |
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
|
Lý thuyết |
Thực hành/ thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Thi/Kiểm tra |
||||||
I. Các môn học chung |
24 |
495 |
205 |
264 |
26 |
||||
1 |
MH18300006 |
Giáo dục Chính trị |
4 |
75 |
41 |
29 |
5 |
||
2 |
MH19300002 |
Pháp luật |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
||
3 |
MH22309004 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
5 |
51 |
4 |
||
4 |
MH22309005 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 2 |
4 |
75 |
36 |
35 |
4 |
||
5 |
MH01308061 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
||
6 |
MH20300006 |
Anh văn A1 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
||
7 |
MH20300007 |
Anh văn A2 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
||
8 |
MH20300008 |
Anh văn A3 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
||
II. Các môn học, mô đun chuyên môn |
|||||||||
II.1. Môn học, mô đun cơ sở |
27 |
540 |
222 |
293 |
25 |
||||
9 |
MH48300002 |
Kỹ năng mềm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
||
10 |
MH02309038 |
Kỹ thuật lập trình cơ bản |
2 |
30 |
24 |
6 |
|
||
11 |
MH02301065 |
TH Kỹ thuật lập trình cơ bản |
1 |
30 |
|
27 |
3 |
||
12 |
MH02309009 |
Cấu trúc máy tính |
2 |
30 |
24 |
6 |
|
||
13 |
MH02301009 |
TH Cấu trúc máy tính |
1 |
30 |
|
27 |
3 |
||
14 |
MH02309010 |
Mạng cơ bản |
2 |
30 |
24 |
6 |
|
||
15 |
MH02309003 |
Điện tử cơ bản |
2 |
30 |
24 |
6 |
|
||
16 |
MH02301068 |
TH Điện tử cơ bản |
1 |
30 |
|
27 |
3 |
||
17 |
MH02309006 |
Kỹ thuật số |
2 |
30 |
24 |
6 |
|
||
18 |
MH02301069 |
TH Kỹ thuật số |
1 |
30 |
|
27 |
3 |
||
19 |
MH02309039 |
Quản trị mạng |
2 |
30 |
24 |
6 |
|
||
20 |
MH02301066 |
Thực tập Điện - Điện tử |
2 |
60 |
|
55 |
5 |
||
21 |
MH02308064 |
Thiết kế mạch điện tử |
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
||
22 |
MH02309002 |
Lý thuyết mạch |
2 |
30 |
24 |
6 |
|
||
23 |
MH02301003 |
Thí nghiệm Lý thuyết mạch |
1 |
30 |
0 |
27 |
3 |
||
24 |
MH02309005 |
An toàn điện |
2 |
30 |
24 |
6 |
|
||
II.2. Môn học, mô đun chuyên môn (MỤC Kiến thức chung) |
18 |
315 |
167 |
139 |
9 |
||||
25 |
MH02309008 |
Vi Điều khiển |
2 |
30 |
24 |
6 |
|
||
26 |
MH02301008 |
TH Vi điều khiển |
1 |
30 |
|
27 |
3 |
||
27 |
MH02309043 |
Hệ điều hành |
2 |
30 |
24 |
6 |
|
||
28 |
MH02309040 |
Thiết kế mạch tích hợp |
2 |
30 |
20 |
10 |
|
||
29 |
MH02309041 |
Thiết kế Web |
2 |
30 |
20 |
10 |
|
||
30 |
MH02308067 |
Sữa chữa laptop |
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
||
31 |
MH02303022 |
Đồ án môn học |
2 |
30 |
24 |
6 |
|
||
32 |
MH02309042 |
Thiết kế số với Verilog |
2 |
30 |
20 |
10 |
|
||
33 |
MH02301054 |
TH Thiết kế số với Verilog |
1 |
30 |
|
27 |
3 |
||
34 |
MH02309010 |
Xử lý tín hiệu số (DSP) |
2 |
30 |
20 |
10 |
|
||
II.3. Môn học, mô đun tự chọn |
4 |
60 |
48 |
12 |
0 |
||||
35 |
MH02309044 |
Chuyên đề máy tính |
2 |
30 |
24 |
6 |
|
||
36 |
MH02309045 |
Truyền số liệu |
2 |
30 |
24 |
6 |
|
||
37 |
MH02309046 |
Vi điều khiển nâng cao |
2 |
30 |
24 |
6 |
|
||
38 |
MH01300018 |
Đồ họa ứng dụng |
2 |
30 |
24 |
6 |
|
||
39 |
MH02309047 |
Thiết kế chíp dùng HDL |
2 |
30 |
24 |
6 |
|
||
40 |
MH02309048 |
Thiết kế giao diện điều khiển |
2 |
30 |
24 |
6 |
|
||
II.4. Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
|
||||
41 |
MH02306070 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
|
||
II.5. Đồ án/ Khóa luận tốt nghiệp hoặc các học phần thay thế |
5 |
225 |
0 |
225 |
|
||||
II.5.1. Đồ án/ Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
|
||||
42 |
MH02307071 |
Đồ án/ Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
|
||
II.5.2. Các học phần thay thế |
5 |
75 |
45 |
30 |
|
||||
43 |
MH02308068 |
Kỹ thuật phần cứng máy tính |
2 |
30 |
24 |
6 |
|
||
44 |
MH02308069 |
Chuyên đề Kỹ thuật máy tính |
3 |
45 |
30 |
15 |
|
||
|
Tổng cộng |
83 |
1710 |
687 |
963 |
60 |