Mã ngành, nghề: 6480105
Trình độ đào tạo: Cao đẳng – Kỹ sư thực hành
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2 năm
Ngành Công nghệ kỹ thuật máy tính, là ngành học kết hợp kiến thức chuyên môn của cả hai lĩnh vực phần cứng điện tử và thiết kế phần mềm. Ngành Công nghệ Kỹ thuật máy tính liên quan đến lĩnh vực thiết kế mạch số, vi xử lý, lập trình điều khiển thiết bị, vì vậy tập trung nhiều hơn vào lĩnh vực phần cứng và ngôn ngữ lập trình bậc thấp. Sinh viên ngành Công nghệ Kỹ thuật máy tính tại trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin TP.HCM (ITC) sẽ được trang bị 3 nhóm kiến thức chính:
-
- Lập trình nhúng: viết phần mềm điều khiển thiết bị, lập trình hệ thống (driver, firmware); viết phần mềm ứng dụng trên thiết bị.
- Thiết kế phần cứng hệ thống: thiết kế vi mạch số, mạch tích hợp trong các thiết bị điện tử.
- Thiết kế, triển khai các hệ thống mạng: Xây dựng, tư vấn triển khai ứng dụng mạng; quản trị hệ thống mạng; tư vấn, hỗ trợ bảo mật hệ thống.
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt;
- Đào tạo nguồn nhân lực lập trình các phần mềm nhúng trên các thiết bị di động (Smartphone, Tablet, iphone, ipad,… ), các vi xử lý-vi điều khiển trong các hệ thống công nghiệp, xe ô tô tự hành, thiết bị thông minh (smart devices), ngôi nhà thông minh (smart home).
- Lắp đặt, quản trị một hệ thống máy tính:Lắp ráp, cài đặt, chẩn đoán, sửa chữa được một máy tính đơn; Thiết kế, lắp đặt được một hệ thống mạng máy tính; Cài đặt được các phần mềm của hệ thống mạng máy tính;
- Thiết kế, phát triển các hệ thống điều khiển số kết nối máy tính:Thiết kế được các giao diện điều khiển trên máy tính bằng các ngôn ngữ lập trình; Thiết kế được các mạch điện tử giao tiếp máy tính;
- Phát triển các hệ thống nhúng cơ bản;
- Có khả năng tự học tập, tự nghiên cứu để thích ứng với môi trường làm việc trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Về kiến thức:
- Có kiến thức tốt về cơ sở ngành như: Nhập môn công nghệ kỹ thuật máy tính, Kỹ thuật lập trình cơ bản, Cấu trúc máy tính, Mạng cơ bản, Điện tử cơ bản, Kỹ thuật số, Quản trị mạng, Thực tập Điện – Điện tử, Thiết kế mạch điện tử, Lý thuyết mạch, An toàn điện, Xử lý tín hiệu số(DSP), …
- Áp dụng được các kiến thức cơ sở ngành để thiết kế các mạch điện tử tương tự, mạch điện tử số, mạch vi điều khiển trên các thiết bị thông minh ( Smart phone, Máy tính bảng, ...)
- Áp dụng được các kiến thức về lập trình (lập trình C, lập trình VB, lập trình vi điều khiển bằng hợp ngữ,...) vào việc thiết kế các giao diện chương trình điều khiển đơn giản các mạch điện tử số;
- Ứng dụng được các kiến thức về tin học văn phòng vào việc trình bày các văn bản, các bảng biểu báo cáo cũng như trình diễn được một vấn đề cụ thể bằng powerpoint; Sử dụng các tính năng thông dụng của máy tính cùng với ứng dụng internet trên máy tính;
- Phân biệt được các thành phần cơ bản trong cấu trúc của một máy tính cụ thể;
- Liệt kê và phân biệt được các thành phần cơ bản của mạng internet, mạng nội bộ, các router, các giao thức định tuyến ....
- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu.
- Có khả năng liên thông đại học: Trên cơ sở kiến thức được trang bị, người học từng bước hoàn thiện khả năng tự bồi dưỡng và tiếp tục học ở trình độ cao hơn.
Về kỹ năng:
Kỹ năng cứng:
- Lập trình ứng dụng trên điện thoại di động, máy tính bảng, …
- Lập trình nhúng trên các board mạch như board Arduino, STM32, Raspberry, …
- Vẽ được mạch mô phỏng và mạch in của các mạch điện tử cơ bản bằng các phần mềm thiết kế điện tử;
- Vận hành các thiết bị đo để kiểm tra các linh kiện, nguồn cấp điện, các mạch công suất, ... của một máy tính cụ thể;
- Thiết kế và lắp ráp được các mạch điện tử cụ thể;
- Lắp ráp, cài đặt được một máy tính đơn lẻ cũng như một mạng máy tính cụ thể; - Chẩn đoán và sửa chữa được một máy tính đơn; hoặc trên các thiết bị thông minh ( Smart phone, Máy tính bảng, ...)
- Cài đặt được các phần mềm cho một máy tính đơn lẻ cũng như cho một mạng máy tính.;
Kỹ năng mềm:
- Sử dụng thành thạo máy tính và các ứng dụng internet trên máy tính;
- Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học văn phòng như Word, Excel, Powerpoint để trình bày các báo cáo, các bảng biểu, các trình diễn,...cụ thể;
- Sử dụng được một trong các phần mềm thiết kế điện tử như: Orcad, Altium, Eagle, Proteus,...
- Giải quyết công việc một cách độc lập;
- Hợp tác làm việc nhóm hiệu quả;
- Tổ chức, quản lý nơi làm việc một cách khoa học, hợp lý;
Về thái độ:
- Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nhà nước, nội quy cơ quan;
- Có lối sống lành mạnh và ý thức kỷ luật cao trong công việc;
- Năng động, bản lĩnh, trách nhiệm và có tinh thần phục vụ cộng đồng;
- Hợp tác, thân thiện giúp đỡ đồng nghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Các công ty chuyên lập trình ứng dụng trên điện thoại di động;
- Các công ty buôn bán, phân phối thiết bị nhà thông minh, thiết bị thông minh, báo trộm, báo cháy thông minh, …
- Các bộ phận bảo hành, bảo trì máy tính, mạng máy tính;
- Các bộ phận quản trị mạng máy tính;
- Các dây chuyền sản xuất có ứng dụng điều khiển tự động bằng máy tính.
- Có khả năng tự tạo việc làm, tự mở cơ sở kinh doanh, sửa chữa các thiết bị trong lĩnh vực Công nghệ Kỹ thuật máy tính;
- Tiếp tục học lên trình độ cao hơn;
2. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC VÀ THỜI GIAN KHÓA HỌC:
- Số lượng môn học, mô đun: 32 môn
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 89 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1545 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 721 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1168 giờ; KT: 91 giờ
- Thời gian học: 02 năm - 06 học kỳ (03 học kỳ/năm)
3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH:
STT |
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
|
I. Các môn học chung |
|||
1 |
MH502002 |
Giáo dục Chính trị |
|
2 |
MH502004 |
Pháp luật |
|
3 |
MH502001 |
Giáo dục thể chất |
|
4 |
MH502003 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
|
5 |
MĐ501001 |
Tin học |
|
6 |
MH510001 |
Tiếng Anh 1 |
|
7 |
MH510002 |
Tiếng Anh 2 |
|
II. Các môn học chuyên môn |
|||
II.1. Môn học cơ sở |
|||
8 |
MH502005 |
Kỹ năng mềm |
|
9 |
MH501077 |
Ngôn ngữ lập trình |
|
10 |
MH501109 |
Nhập môn công nghệ kỹ thuật máy tính |
|
11 |
MĐ501002 |
Cấu trúc máy tính |
|
12 |
MH501043 |
Mạng máy tính |
|
13 |
MĐ501076 |
Điện tử cơ bản |
|
14 |
MĐ501079 |
Kỹ thuật số |
|
15 |
MH501110 |
Quản trị mạng |
|
16 |
MĐ501083 |
Thực tập Điện - Điện tử |
|
17 |
MĐ501081 |
Thiết kế mạch điện tử |
|
18 |
MĐ501074 |
Lý thuyết mạch |
|
19 |
MH501078 |
An toàn điện |
|
20 |
MH501084 |
Xử lý tín hiệu số (DSP) |
|
II.2. Môn học chuyên môn |
|||
21 |
MĐ501082 |
Vi Điều khiển |
|
22 |
MH501111 |
Hệ điều hành |
|
23 |
MH501112 |
Thiết kế mạch tích hợp |
|
24 |
MH501113 |
Phát triển ứng dụng trên thiết bị di động |
|
25 |
MĐ501114 |
Sữa chữa laptop |
|
26 |
MĐ501088 |
Đồ án môn học |
|
27 |
MH501115 |
Truyền số liệu |
|
28 |
MĐ501116 |
Thiết kế giao diện điều khiển |
|
29 |
MĐ501086 |
IoT (Intenet of Things) |
|
II.3 Thực tập tốt nghiệp |
|||
30 |
MĐ501020 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
II.4. Khóa luận tốt nghiệp/ Môn học tốt nghiệp |
|||
II.4.1. Khóa luận tốt nghiệp |
|||
31 |
MĐ501021 |
Khóa luận tốt nghiệp |
|
II.4.2 Môn học tốt nghiệp |
|||
32 |
MĐ501117 |
Kỹ thuật phần cứng máy tính |
|
33 |
MĐ501118 |
Chuyên đề Kỹ thuật máy tính |
HỌC PHÍ CAO ĐẲNG 2022 |
|||
NGÀNH: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÁY TÍNH |
|||
STT |
SỐ TÍN CHỈ |
HỌC PHÍ |
|
1 |
HỌC KỲ 1 |
17 |
7,650,000 |
2 |
HỌC KỲ 2 |
19 |
8,550,000 |
3 |
HỌC KỲ 3 |
15 |
6,750,000 |
4 |
HỌC KỲ 4 |
17 |
7,650,000 |
5 |
HỌC KỲ 5 |
16 |
7,200,000 |
6 |
HỌC KỲ 6 |
5 |
2,250,000 |
TỔNG: |
89 |
40,050,000 |