CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Mã ngành, nghề: 6480201
Trình độ đào tạo: Cao đẳng – Kỹ sư thực hành
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
-
Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt;
-
Đáp ứng được cho các doanh nghiệp gia công phần mềm;
-
Thành thạo các kỹ năng nghiệp vụ trong lĩnh vực chuyên môn, làm việc nhóm, và khả năng tự học.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
-
Về kiến thức:
-
Tham gia được vào trong các dự án phát triển phần mềm với một trong những vai trò sau: lập trình front-end, lập trình back-end, lập trình ứng dụng di động, xử lý dữ liệu, thu thập và phân tích yêu cầu khách hàng.
-
Có kỹ năng làm việc nhóm với các công cụ GIT, GIThub, Redmine, Jira, Bicbucket, nắm vững qui trình SCRUM, Waterfall.
-
Có khả năng liên thông đại học: Trên cơ sở kiến thức được trang bị, người học từng bước hoàn thiện khả năng tự bồi dưỡng và tiếp tục học ở trình độ cao hơn.
-
Về kỹ năng:
-
Kỹ năng cứng
-
Kỹ năng tư duy lập trình tốt; sử dụng thành thạo các phần mềm hỗ trợ xây dựng ứng dụng;
Tìm kiếm, phân tích và ứng dụng tốt các công nghệ lập trình mới vào trong công việc lập trình, thiết kế; -
Kỹ năng mềm
-
Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên môn và giao tiếp tiếng Anh thông dụng.
-
Làm việc độc lập và theo nhóm có hiệu quả;
-
Viết báo cáo, trình bày ý tưởng mạch lạc và thuyết phục;
-
Biết giao tiếp tiếng Anh thông dụng.
-
Về thái độ:
-
Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nhà nước, nội quy cơ quan;
-
Có lối sống lành mạnh và ý thức kỷ luật cao trong công việc;
-
Năng động, bản lĩnh, trách nhiệm và có tinh thần phục vụ cộng đồng;
-
Hợp tác, thân thiện giúp đỡ đồng nghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
-
Có thể làm việc tại các công ty phát triển phần mềm, thiết kế website, gia công phần mềm. Tìm giải pháp ứng dụng tin học cho doanh nghiệp, bộ phận vận hành và phát triển CNTT của các cơ quan, nhà máy, trường học, ngân hàng…, các doanh nghiệp có ứng dụng CNTT. Các cơ quan thống kê xử lý số liệu, dự báo khuynh hướng của dữ liệu trong tương lai. Các đơn vị cần đội ngũ làm Tin học để tập hợp và phân tích dữ liệu nhằm hỗ trợ lãnh đạo trong đơn vị
-
Có thể đảm nhận công tác giảng dạy ở các trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và trung học phổ thông sau khi tích lũy thêm các tín chỉ về giáo dục học và phương pháp giảng dạy.
-
Cán bộ ứng dụng công nghệ thông tin ở các trung tâm, trường cao đẳng, cơ quan đơn vị nhà nước.
-
Giáo viên công nghệ thông tin cho các trường dạy nghề, trung học chuyên nghiệp, trung tiểu học phổ thông.
-
Các chuyên viên lập trình tại các công ty phần mềm.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
-
Số lượng môn học, mô đun: 33
-
Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 82 tín chỉ
-
Khối lượng các môn học chung/đại cương: 495 giờ
-
Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1410 giờ
-
Khối lượng lý thuyết: 601 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1225 giờ; KT: 79 giờ
3. Nội dung chương trình:
STT
|
Mã MH/MĐ/HP
|
Tên môn học/mô đun
|
Số TC
|
Thờigianhọctập (giờ)
|
Ghi
chú |
|||||
Tổng số
|
Trongđó
|
|||||||||
Lý thuyết
|
Thực hành/
thực tập/
thí nghiệm/bàitập/
thảoluận
|
Thi/ kiểm tra
|
||||||||
|
24
|
495
|
205
|
264
|
26
|
|
||||
1
|
MH18300006
|
Giáo dục Chính trị
|
4
|
75
|
41
|
29
|
5
|
|
||
2
|
MH19300002
|
Pháp luật
|
2
|
30
|
18
|
10
|
2
|
|
||
3
|
MH22309004
|
Giáo dục thể chất
|
2
|
60
|
5
|
51
|
4
|
|
||
4
|
MH22309005
|
Giáo dục quốc phòng và an ninh 2
|
4
|
75
|
36
|
35
|
4
|
|
||
5
|
MH01308061
|
Tin học
|
3
|
75
|
15
|
58
|
2
|
|
||
6
|
MH20300006
|
Anh văn A1
|
3
|
60
|
30
|
27
|
3
|
|
||
7
|
MH20300007
|
Anh văn A2
|
3
|
60
|
30
|
27
|
3
|
|
||
8
|
MH20300008
|
Anh văn A3
|
3
|
60
|
30
|
27
|
3
|
|
||
|
||||||||||
II.1/Môn học cơ sở
|
31
|
690
|
235
|
424
|
31
|
|
||||
9
|
MH01308058
|
Cấu trúc máy tính
|
2
|
30
|
28
|
0
|
2
|
|
||
10
|
MH01308064
|
Cơ sở lập trình
|
4
|
90
|
30
|
56
|
4
|
|
||
11
|
MH01308065
|
Cơ sở dữ liệu
|
3
|
75
|
14
|
58
|
3
|
|
||
12
|
MH01308066
|
CCNA1
|
4
|
90
|
30
|
56
|
4
|
|
||
13
|
MH01308067
|
Lập trình hướng đối tượng
|
4
|
90
|
30
|
56
|
4
|
|
||
14
|
MH01308068
|
Lập trình nâng cao
|
4
|
90
|
30
|
56
|
4
|
|
||
15
|
MH01308069
|
Toán rời rạc
|
2
|
30
|
28
|
0
|
2
|
|
||
16
|
MH01308059
|
Thiết kế Web cơ bản
|
3
|
75
|
15
|
57
|
3
|
|
||
17
|
MH01308070
|
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
|
3
|
75
|
15
|
57
|
3
|
|
||
18
|
MH48300002
|
Kỹ năng mềm
|
2
|
45
|
15
|
28
|
2
|
|
||
II.2 Môn học chuyên môn (tự chọn)
|
17
|
390
|
118
|
255
|
17
|
|
||||
19
|
MH01308071
|
Dữ liệu lớn
|
3
|
60
|
30
|
27
|
3
|
|
||
20
|
MH01308072
|
Lập trình giao diện Web
|
3
|
75
|
15
|
57
|
3
|
|
||
21
|
MH01308073
|
Kỹ thuật Web với ứng dụng di động đa nền tảng
|
3
|
75
|
15
|
57
|
3
|
|
||
22
|
MH01308074
|
Lập trình Web phía máy chủ
|
3
|
75
|
15
|
57
|
3
|
|
||
23
|
MH01308075
|
Thiết kế Web nâng cao
|
3
|
75
|
15
|
57
|
3
|
|
||
24
|
MH01300060
|
Quản lý dự án phần mềm
|
2
|
30
|
28
|
0
|
2
|
|
||
25
|
MH01308114
|
Lập trình Android cơ bản
|
3
|
75
|
15
|
57
|
3
|
|
||
26
|
MH01308115
|
Lập trình Android nâng cao
|
3
|
75
|
15
|
57
|
3
|
|
||
27
|
MH01308076
|
Lập trình đa nền tảng
|
3
|
75
|
15
|
57
|
3
|
|
||
28
|
MH01308116
|
Công nghệ kiểm thử ứng dụng Android
|
3
|
75
|
15
|
57
|
3
|
|
||
II.3 Thực tập tốt nghiệp
|
5
|
225
|
|
225
|
|
|
||||
29
|
MH01306070
|
Thực tập tốt nghiệp
|
5
|
225
|
0
|
225
|
0
|
|
||
II.4 Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế
|
5
|
105
|
43
|
57
|
5
|
|
||||
II.4.1 Khóa luận tốt nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
||||
30
|
MH01307071
|
Khóa luận tốt nghiệp
|
5
|
225
|
0
|
225
|
0
|
|
||
II.4.2 Học phần thay thế
|
5
|
105
|
43
|
57
|
5
|
|
||||
32
|
MH01300065
|
Giao tiếp người - máy
|
2
|
30
|
28
|
0
|
2
|
|
||
Chọn 1 trong 2 môn
|
||||||||||
31
|
MH01308076
|
Lập trình đa nền tảng
|
3
|
75
|
15
|
57
|
3
|
|
||
33
|
MH01308073
|
Kỹ thuật Web với ứng dụng di động đa nền tảng
|
3
|
75
|
15
|
57
|
3
|
|
||
Tổng cộng
|
82
|
1905
|
601
|
1225
|
79
|
|