KỸ THUẬT SỬA CHỮA, LẮP RÁP MÁY TÍNH


Mã ngành, nghề: 5480102

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 1,5 năm


1.Mục tiêu đào tạo.


1.1.Mục tiêu chung:

- Phân tích được các mạch điện bên trong máy tính để bàn, máy laptop, và các thiết bị ngọai vi.

- Trình bày được phương pháp thiết kế và thay thế tương đương một số board, card, Ram tương đương trong máy tính để bàn và Laptop, máy in (Printer)...

- Trình bày được cấu tạo, nguyên lý làm việc và các chỉ tiêu cơ bản của các loại mạch điện bên trong máy tính để bàn và Laptop  như Mainboard, CD-ROM, Hardisk, nguồn, Ram, CPU… và các thiết bị ngoại vi như: Mouse, Keyboard, Printer, Modem, máy in, loa, Ampli…

1.2.Mục tiêu cụ thể:

- Sửa chữa, thay thế được mạch điện tử của các mạch điện bên trong máy tính để bàn và Laptop như Mainboard, CD-ROM, Hardisk, nguồn, Ram, CPU… và các thiết bị ngoại vi như: Mouse, Keyboard, Printer, Modem, máy in, loa, Ampli…

- Lắp đặt mới, kiểm tra sự cố kỹ thuật, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống cáp ngoại vi cho các thuê bao trong hệ thống mạng Internet tốc độ vừa, trung, cao ADSL..

- Đo kiểm, xác định tình trạng các linh kiện điện tử bằng các thiết bị như: VOM (Analog và Digital), Oscillscope, máy phát xung, máy đếm tần số…

1.3.Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp:

- Nhân viên lắp ráp, bảo trì, sửa chữa máy tính: trong các nhà máy, xí nghiệp, khu chế xuất, khu công nghiệp.

- Nhân viên kỹ thuật: trong các cơ sở sản xuất, cửa hàng kinh doanh thiết bị điện tử máy tính.

- Nhân viên tổ chức điều hành và quản lý: các quá trình sản xuất, dịch vụ sửa chữa, khai thác bảo trì hệ thống mạng nội bộ trong phân xưởng, nhà máy, cửa hàng dịch vụ…

- Có khả năng tự kinh doanh dịch vụ kỹ thuật, sửa chữa máy tính và thiết bị ngoại vi.


2.Khối lượng kiến thức và thời gian toàn khóa:


  • Số lượng môn học, môdul:  20 môn
  • Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa: 1485 giờ
  • Khối lượng các môn học chung/đại cương: 285 giờ
  • Khối lượng các môn học môdul chuyên môn: 1200 giờ
  • Khối lượng lý thuyết: 409 giờ, Thực hành, thực tập thí nghiệm 1020 giờ; Kiểm tra: 56 giờ.
  • Thời gian khóa học: 1,5 năm

3.Nội dung chương trình:


S

T

T

 

Mã MH/

MĐ/HP

 

 

Tên môn học, Môdul

 

 

 

Số tín chỉ

Thời gian học tập(giờ)

 

 

Tổng số

Trong đó

 

Lý thuyết

Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

 

Kiểm tra

I.Các môn học chung/Đại cương

14

285

124

146

15

1

MH18400003

Giáo dục chính trị

2

30

15

13

2

2

MH19400005

Pháp luật

1

15

9

5

1

3

MH22409003

Giáo dục thể chất

1

30

4

24

2

4

MH22409005

Giáo dục quốc phòng và an ninh 1B

2

45

21

21

3

5

MH01408050

Tin học

2

45

15

29

1

6

MH20300006

Anh văn A1

3

60

30

27

3

7

MH20300007

Anh văn A2

3

60

30

27

3

II Các môn học, Môdul chuyên môn ngành, nghề

II.1 Môn học, Môdul cơ sở

21

450

180

249

21

8

MH48400001

Kỹ năng mềm

2

45

15

28

2

9

MH02408025

Lắp ráp, cài đặt máy tính

5

105

45

55

5

10

MH02408026

Điện tử cơ bản

4

90

30

56

4

11

MH01408067

Mạng máy tính

3

60

30

27

3

12

MH02408027

Tin học ứng dụng

3

60

30

27

3

13

MH02408028

Kiến trúc máy tính

4

90

30

56

4

II.2 Môn học, Môdul chuyên môn ngành, nghề

12

300

60

228

12

14

MH02408029

Xử lý Phần mềm Hệ điều hành

3

75

15

57

3

15

MH02408030

Sửa chữa phần cứng máy tính 1

3

75

15

57

3

16

MH02408031

Sửa chữa phần cứng máy tính 2

3

75

15

57

3

17

MH02408032

Sửa chữa máy in và các thiết bị ngoại vi

3

75

15

57

3

II.3 Môn học, Môdul tự chọn (Chọn 01 môn)

4

105

15

86

4

18

MH02408034

Các dịch vụ mạng

4

105

15

86

4

19

MH02408036

Sửa chữa bộ nguồn, màn hình máy tính

4

105

15

86

4

III.1 Thực tập tốt nghiệp

 

 

 

 

 

20

MH30406070

Thực tập tốt nghiệp

5

225

 

225

 

III.2 Học phần thay thế

 

 

 

 

 

21

MH02408035

Quản trị hệ thống mạng

5

120

30

86

4

 

Cộng III

10

345

30

311

4

 

Cộng II+III

47

1200

285

874

41

 

Tổng Cộng I+II+III

61

1485

409

1020

56