Mã ngành, nghề: 6480207
Trình độ đào tạo: Cao đẳng
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2 năm
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt;
- Đáp ứng được cho các doanh nghiệp gia công phần mềm;
- Thành thạo các kỹ năng nghiệp vụ trong lĩnh vực chuyên môn, làm việc nhóm, và khả năng tự học;
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Về kiến thức:
- Tham gia được vào trong các dự án phát triển phần mềm với một trong những vai trò sau: lập trình front-end, lập trình back-end, lập trình ứng dụng di động, xử lý dữ liệu, thu thập và phân tích yêu cầu khách hàng;
- Có kỹ năng làm việc nhóm với các công cụ GIT, GIThub, Redmine, Jira, Bicbucket, nắm vững qui trình SCRUM, Waterfall;
- Có khả năng liên thông đại học: Trên cơ sở kiến thức được trang bị, người học từng bước hoàn thiện khả năng tự bồi dưỡng và tiếp tục học ở trình độ cao hơn;
- Giải thích được các kiến thức cơ bản về máy tính; Công nghệ thông tin (CNTT) và các thuật ngữ chuyên ngành;
- Trình bày được các thông số về hệ điều hành, phần cứng, phần mềm máy tính; An ninh an toàn thông tin;
- Trình bày được kiến thức về hệ quản trị cơ sở dữ liệu, các phiên bản và tính năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu; Quy trình phân tích và xây dựng cơ sở dữ liệu.
- Trình bày được các kỹ thuật lập bảng khảo sát, bảng câu hỏi lấy yêu cầu từ khách hàng chuẩn bị cho xây dựng phần mềm ứng dụng;
- Trình bày được quy trình, phương thức phân tích và thiết kế phần mềm;
- Trình bày được phương pháp lập trình với các công nghệ tiên tiến (như .Net, Java,…);
- Phân tích và lập nội dung các nhu cầu sử dụng dữ liệu của khách hàng trong việc lập báo cáo.
- Trình bày được quy trình, phương thức phân tích và thiết kế ứng dụng trên thiết bị di động;
- Mô tả được các thói quen sử dụng ứng dụng trên thiết bị di động của khách hàng;
- Trình bày các kỹ thuật lập trình trên nền tảng thiết bị di động với các công nghệ tiên tiến (như Android, IOS,…);
- Trình bày được phương pháp lập trình ứng dụng web;
- Trình bày các kỹ thuật lập trình ứng dụng web trên nền máy tính và thiết bị di động;
- Trình bày được quy trình phát triển phần mềm và quy trình kiểm thử; Các kỹ thuật kiểm thử phần mềm;
- Trình bày được cách sử dụng dữ liệu kiểm thử, trường hợp kiểm thử phần mềm; Các giai đoạn kiểm thử, các hình thức kiểm thử phần mềm.
Về kỹ năng:
Kỹ năng cứng:
- Kỹ năng tư duy lập trình tốt; sử dụng thành thạo các phần mềm hỗ trợ xây dựng ứng dụng;
- Phát triển được hoàn chỉnh phần mềm ứng dụng trên nền tảng;
- Sử dụng được các công cụ, kỹ thuật phân tích, thiết kế cơ sở dữ liệu cho ứng dụng trên thiết bị di động;
- Sử dụng được các công cụ lập trình trên nền tảng di động; Phát triển hoàn chỉnh ứng dụng trên nền tảng di động;
- Sử dụng được các công cụ hỗ trợ thiết kế giao diện web;
- Lập trình được ứng dụng web trên nền máy tính và thiết bị di động;
- Sử dụng được các công cụ hỗ trợ triển khai ứng dụng web;
- Quản trị được website về giới thiệu sản phẩm, thương mại điện tử;
- Tìm kiếm, phân tích và ứng dụng tốt các công nghệ lập trình mới vào trong công việc lập trình, thiết kế.
Kỹ năng mềm:
- Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên môn và giao tiếp tiếng Anh thông dụng;
- Làm việc độc lập và theo nhóm có hiệu quả;
- Viết báo cáo, trình bày ý tưởng mạch lạc và thuyết phục;
- Biết giao tiếp tiếng Anh thông dụng.
Về thái độ:
- Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nhà nước, nội quy cơ quan;
- Có lối sống lành mạnh và ý thức kỷ luật cao trong công việc;
- Năng động, bản lĩnh, trách nhiệm và có tinh thần phục vụ cộng đồng;
- Hợp tác, thân thiện giúp đỡ đồng nghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
Sau khi tốt nghiệp người học có năng lực đáp ứng các yêu cầu tại các vị trí việc làm của ngành, nghề bao gồm:
-
- Lập trình cơ sở dữ liệu;
- Phát triển phần mềm;
- Lập trình trên thiết bị di động;
- Lập trình Web;
- Kiểm thử phần mềm;
- Dịch vụ khách hàng.
- Có thể đảm nhận công tác giảng dạy ở các trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và trung học phổ thông sau khi tích lũy thêm các tín chỉ về giáo dục học và phương pháp giảng dạy;
- Cán bộ ứng dụng công nghệ thông tin ở các trung tâm, trường cao đẳng, cơ quan đơn vị nhà nước;
- Giáo viên công nghệ thông tin cho các trường dạy nghề, trung học chuyên nghiệp, trung tiểu học phổ thông;
- Các chuyên viên lập trình tại các công ty phần mềm.
2. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC VÀ THỜI GIAN KHÓA HỌC
- Số lượng môn học, mô đun: 30 môn
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 88 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1500 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 737 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1113 giờ; Kiểm tra: 85 giờ.
- Thời gian đào tạo: 02 năm - 06 học kỳ (03 học kỳ/năm)
3. NỘI DUNG CHƯƠNG TRÌNH
STT |
Mã MH/MĐ/HP |
Tên môn học/mô đun |
|
I. Các môn học chung |
|||
1 |
MH502002 |
Giáo dục Chính trị |
|
2 |
MH502004 |
Pháp luật |
|
3 |
MH502001 |
Giáo dục thể chất |
|
4 |
MH502003 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
|
5 |
MĐ501001 |
Tin học |
|
6 |
MH510001 |
Tiếng Anh 1 |
|
7 |
MH510002 |
Tiếng Anh 2 |
|
II. Các môn học chuyên môn |
|||
II.1 Môn học cơ sở |
|||
8 |
MĐ501003 |
Cơ sở lập trình |
|
9 |
MH501004 |
Cơ sở dữ liệu |
|
10 |
MĐ501043 |
Mạng máy tính |
|
11 |
MĐ501044 |
Lập trình hướng đối tượng |
|
12 |
MĐ501002 |
Cấu trúc máy tính |
|
13 |
MĐ501005 |
Thiết kế đồ họa |
|
14 |
MĐ501006 |
Thiết kế Web 1 |
|
15 |
MĐ501119 |
Hệ quản trị cơ sở dữ liệu |
|
16 |
MH502005 |
Kỹ năng mềm |
|
II.2 Môn học chuyên môn |
|||
17 |
MĐ501143 |
Lập trình PHP cơ bản |
|
18 |
MĐ501144 |
Lập trình server cho Android |
|
19 |
MH502104 |
Quản lý dự án với Agile |
|
20 |
MĐ501145 |
Lập trình Android cơ bản |
|
21 |
MĐ501146 |
Lập trình Android nâng cao |
|
22 |
MĐ501147 |
Lập trình đa nền tảng trên di động |
|
23 |
MĐ501148 |
Android Networking |
|
24 |
MĐ501149 |
Thiết kế giao diện trên Android nâng cao |
|
25 |
MĐ501150 |
Công nghệ kiểm thử ứng dụng |
|
26 |
MĐ501151 |
Lập trình web với Java Spring |
|
II.3 Thực tập tốt nghiệp |
|||
27 |
MĐ501020 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
II.4 Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế |
|||
II.4.1 Khóa luận tốt nghiệp |
|||
28 |
MĐ501021 |
Khóa luận tốt nghiệp |
|
II.4.2 Học phần thay thế |
|||
29 |
MĐ501152 |
Lập Trình Game 2D |
|
30 |
MĐ501153 |
Lập Trình Ứng Dụng Mobile Với Dark và Flutter |
HỌC PHÍ CAO ĐẲNG 2022 |
|||
NGÀNH: LẬP TRÌNH MÁY TÍNH |
|||
STT |
SỐ TÍN CHỈ |
HỌC PHÍ |
|
1 |
HỌC KỲ 1 |
18 |
8,100,000 |
2 |
HỌC KỲ 2 |
19 |
8,550,000 |
3 |
HỌC KỲ 3 |
17 |
7,650,000 |
4 |
HỌC KỲ 4 |
15 |
6,750,000 |
5 |
HỌC KỲ 5 |
14 |
6,300,000 |
6 |
HỌC KỲ 6 |
5 |
2,250,000 |
TỔNG: |
88 |
39,600,000 |