NGÀNH LOGISTICS
1. GIỚI THIỆU CHUNG
Theo làn sóng toàn cầu hóa, Logistics ra đời, phát triển và dần trở thành công việc có sức thu hút lớn, đặc biệt là đối với giới trẻ. Đây cũng là lĩnh vực đầy mới mẻ và nhanh thăng tiến.
Logistics là vòng tròn bao gồm các hoạt động như: lưu trữ hàng hóa, bao bì, đóng gói, kho bãi, luân chuyển hàng hóa, làm thủ tục hải quan… nhằm đạt được mục đích sau cùng là chuyển sản phẩm, hàng hóa từ nhà cung cấp đến tay người tiêu dùng một cách tối ưu nhất. Từ đây suy ra, nhân viên Logistics sẽ là người phụ trách các công việc liên quan đến chuỗi các hoạt động nói trên.
Nếu làm tốt Logistics thì doanh nghiệp sẽ tiết kiệm được một khoản chi phí vận chuyển không hề nhỏ, điều đó đồng nghĩa với giá thành sản phẩm sẽ được hạ xuống từ đó nâng cao khả năng cạnh tranh và đem về nhiều lợi nhuận.
2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO NGÀNH LOGISTICS TẠI ITC
2.1 Mục tiêu chung:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có ý thức cộng đồng, tác phong công nghiệp, có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
- Cử nhân cao đẳng quản trị Logistics và chuỗi cung ứng có thể làm việc tại các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ Logistics
- Có khả năng thiết kế và vận hành chuỗi cung ứng cho các doanh nghiệp, thực hiện chiến lược Logistics cho mọi loại hình doanh nghiệp.
2.2. Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức:
- Có kiến thức khoa học đại cương và kiến thức cơ sở ngành để tiếp thu kiến thức chuyên ngành.
- Có kiến thức chuyên môn về quản trị Logistics và chuỗi cung ứng, đảm bảo khả năng tác nghiệp và điều hành quản trị, thiết kế và vận hành chuỗi cung ứng trong các loại hình tổ chức doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế, các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực ngoại thương, xuất nhập khẩu, kinh doanh dịch vụ Logistics.
- Về kỹ năng:
Kỹ năng cứng:
- Kỹ năng nghiệp vụ mua hàng, nghiệp vụ thuê vận tải và bảo hiểm, quản trị kho hàng, bến bãi container, phân phối, hệ thống thông tin,...
- Thiết kế, vận hành chuỗi cung ứng, nghiệp vụ thu mua, chiến lược Logistics,...
- Đề xuất phương án gia tăng giá trị của doanh nghiệp trên thị trường kinh doanh xuất nhập khẩu, tạo dựng thương hiệu,...
Kỹ năng mềm:
- Giao tiếp, đàm phán
- Phát triển mối quan hệ
- Thuyết trình và trình bày trước đám đông.
- Về thái độ:
- Có tinh thần hợp tác, ý thức bảo mật thông tin, bản quyền, có khả năng làm việc theo nhóm;
- Không ngừng học tập để nâng cao trình độ nghề nghiệp nhằm đáp ứng sự phát triển của khoa học công nghệ và sản xuất kinh doanh thương mại.
3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP:
- Cán bộ quản trị điều hành các phòng ban chức năng liên quan đến hoạt động sản xuất, vận hành chuỗi cung ứng và kinh doanh dịch vụ logistics
- Cán bộ tác nghiệp phòng kinh doanh quốc tế, phòng thu mua, mua hàng, quản lý kho bãi, nhà xưởng, cảng biển, sân bay, hãng tàu, hãng hàng không,...
4. CÁC MÔN HỌC NGÀNH LOGISTICS
STT |
MÃ MH/MĐ/HP |
TÊN MÔN HỌC/ MÔ ĐUN |
||
I. Các môn đại cương |
||||
1 |
MH18300006 |
Giáo dục Chính trị |
||
2 |
MH19300002 |
Pháp luật |
||
3 |
MH22309004 |
Giáo dục thể chất |
||
4 |
MH22309005 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 2 |
||
5 |
MH01308061 |
Tin học |
||
6 |
MH20300006 |
Anh văn A1 |
||
7 |
MH20300007 |
Anh văn A2 |
||
8 |
MH20300008 |
Anh văn A3 |
||
9 |
MH19300009 |
Xác suất thống kê |
||
II. Các môn học chuyên môn |
||||
II.1/Môn học cơ sở |
||||
10 |
MH48300002 |
Kỹ năng mềm |
||
11 |
MH03309001 |
Kinh tế vi mô |
||
12 |
MH03309002 |
Quản trị học |
||
13 |
MH03309005 |
Thuế |
||
14 |
MH03309035 |
Anh văn thương mại |
||
15 |
MH03309031 |
Nguyên lý kế toán |
||
16 |
MH03309003 |
Marketing căn bản |
||
17 |
MH03309013 |
Nguyên lý thống kê |
||
18 |
MH03309004 |
Quản trị tài chính |
||
19 |
MH03309049 |
Kinh doanh quốc tế |
||
II.2/ Môn học chuyên môn |
||||
20 |
MH03309038 |
Anh văn chuyên ngành Logistics |
||
21 |
MH03309039 |
Quản trị Chuỗi cung ứng toàn cầu |
||
22 |
MH03304050 |
Hàng hóa trong thương mại quốc tế |
||
23 |
MH03309043 |
Nghiệp vụ hải quan |
||
24 |
MH03309051 |
Vận tải đa phương thức quốc tế |
||
25 |
MH03309052 |
Quản trị vận tải quốc tế |
||
26 |
MH03309008 |
Quản trị xuất nhập khẩu |
||
27 |
MH03309040 |
Vận tải và bảo hiểm |
||
28 |
MH03309053 |
Quản trị kho hàng |
||
29 |
MH03309016 |
Quản trị Logistics |
||
30 |
MH03309021 |
Thanh toán quốc tế |
||
II.3/ Thực tập tốt nghiệp |
||||
31 |
MH03306070 |
Thực tập tốt nghiệp |
||
II.4.1/ Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế |
||||
32 |
MH03307070 |
Khóa luận tốt nghiệp |
||
II.4.2/ Học phần thay thế |
||||
33 |
MH03309011 |
Giao dịch đàm phán trong kinh doanh |
||
34 |
MH03309054 |
Thư tín kinh doanh |