Tên ngành, nghề: LOGISTICS (Chương trình CHẤT LƯỢNG CAO)
Mã ngành, nghề: 6340113
Trình độ đào tạo: Cao đẳng – Cử nhân thực hành
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc tương đương
Điều kiện: + Kết quả học tập trung học phổ thông từ loại khá trở lên.
+ Chứng chỉ Anh văn từ bậc 1/6 hoặc tương đương.
Thời gian đào tạo: 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp, có ý thức cộng đồng, tác phong công nghiệp, có sức khỏe, đáp ứng yêu cầu xây dựng và bảo vệ Tổ quốc;
- Cử nhân cao đẳng quản trị Logistics và chuỗi cung ứng có thể làm việc tại các doanh nghiệp sản xuất kinh doanh xuất nhập khẩu, doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ Logistics
- Có khả năng thiết kế và vận hành chuỗi cung ứng cho các doanh nghiệp, thực hiện chiến lược Logistics cho mọi loại hình doanh nghiệp.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
- Về kiến thức:
- Có kiến thức khoa học đại cương và kiến thức cơ sở ngành để tiếp thu kiến thức chuyên ngành.
- Có kiến thức chuyên môn về quản trị Logistics và chuỗi cung ứng, đảm bảo khả năng tác nghiệp và điều hành quản trị, thiết kế và vận hành chuỗi cung ứng trong các loại hình tổ chức doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế, các doanh nghiệp hoạt động trong lĩnh vực ngoại thương, xuất nhập khẩu, kinh doanh dịch vụ Logistics.
- Về kỹ năng:
- Kỹ năng cứng:
- Kỹ năng nghiệp vụ mua hàng, nghiệp vụ thuê vận tải và bảo hiểm, quản trị kho hàng, bến bãi container, phân phối, hệ thống thông tin,...
- Thiết kế, vận hành chuỗi cung ứng, nghiệp vụ thu mua, chiến lược Logistics,...
- Đề xuất phương án gia tăng giá trị của doanh nghiệp trên thị trường kinh doanh xuất nhập khẩu, tạo dựng thương hiệu,...
- Kỹ năng mềm:
- Giao tiếp, đàm phán
- Phát triển mối quan hệ
- Thuyết trình và trình bày trước đám đông.
- Về thái độ:
- Có tinh thần hợp tác, ý thức bảo mật thông tin, bản quyền, có khả năng làm việc theo nhóm;
- Không ngừng học tập để nâng cao trình độ nghề nghiệp nhằm đáp ứng sự phát triển của khoa học công nghệ và sản xuất kinh doanh thương mại.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Cán bộ quản trị điều hành các phòng ban chức năng liên quan đến hoạt động sản xuất, vận hành chuỗi cung ứng và kinh doanh dịch vụ logistics
- Cán bộ tác nghiệp phòng kinh doanh quốc tế, phòng thu mua, mua hàng, quản lý kho bãi, nhà xưởng, cảng biển, sân bay, hãng tàu, hãng hàng không,...
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 34
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 98 Tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 555 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1690 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 825 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1329 giờ,
3. Nội dung chương trình:
STT |
Mã MH/MĐ/HP |
Tên môn học/mô đun |
Số TC |
Thời gian học tập (giờ) |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Thi/kiểm tra |
||||||
I/Môn học chung |
27 |
555 |
235 |
291 |
29 |
|
||
1 |
MH49300004 |
Giáo dục Chính trị |
4 |
75 |
41 |
29 |
5 |
|
2 |
MH49300005 |
Pháp luật |
2 |
30 |
18 |
10 |
2 |
|
3 |
MH22309004 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
5 |
51 |
4 |
|
4 |
MH22309005 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 2 |
4 |
75 |
36 |
35 |
4 |
|
5 |
MH49308001 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
58 |
2 |
|
6 |
MH49300001 |
Anh văn 1 (CLC) |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
7 |
MH49300002 |
Anh văn 2 (CLC) |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
8 |
MH49300011 |
Anh văn 3 (CLC) |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
9 |
MH49300012 |
Anh văn 4 (CLC) |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
II. Các môn học chuyên môn |
71 |
1690 |
590 |
1038 |
62 |
|
||
II.1/ Môn học cơ sở |
25 |
515 |
235 |
254 |
26 |
|
||
10 |
MH 48300002 |
Kỹ năng mềm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
11 |
MH 03309001 |
Kinh tế vi mô |
3 |
65 |
25 |
37 |
3 |
|
12 |
MH03309002 |
Quản trị học |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
13 |
MH03309101 |
Thuế xuất nhập khẩu |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
15 |
MH 03309031 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
16 |
MH 03309003 |
Marketing căn bản |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
17 |
MH 03309021 |
Thanh toán quốc tế |
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
|
18 |
MH03309096 |
Dịch vụ khách hàng trong Logistics |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
19 |
MH03309016 |
Quản trị Logistics |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
II.2/ Môn học chuyên môn |
36 |
725 |
355 |
334 |
36 |
|
||
20 |
MH 03309102 |
Anh văn chuyên ngành Logistics 1 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
21 |
MH03309039 |
Quản trị Chuỗi cung ứng toàn cầu |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
22 |
MH03304050 |
Hàng hóa trong thương mại quốc tế |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
23 |
MH03309043 |
Nghiệp vụ hải quan |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
24 |
MH 03309051 |
Vận tải đa phương thức quốc tế |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
25 |
MH03309103 |
Anh văn chuyên ngành Logistics 2 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
26 |
MH03309008 |
Quản trị xuất nhập khẩu |
3 |
65 |
25 |
37 |
3 |
|
27 |
MH 03309040 |
Vận tải và bảo hiểm |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
28 |
MH03309104 |
Thực hành nghề nghiệp Logistics |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
29 |
MH03309097 |
Khai thác và vận hành kho hàng xuất nhập khẩu |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
30 |
MH03309098 |
Vận hành khai thác cảng |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
31 |
MH03309099 |
Nghiệp vụ chứng từ thương mại |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
II.3 Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
|
|
||
31 |
MH03306070 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
|
|
II.4. Khóa luận TN/ học phần thay thế |
5 |
225 |
0 |
225 |
0 |
|
||
II.4.1 Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
0 |
|
||
32 |
MH 03307070 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
0 |
|
II.4.2 Học phần thay thế |
5 |
105 |
45 |
56 |
4 |
|
||
33 |
MH03309011 |
Giao dịch đàm phán trong kinh doanh |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
34 |
MH03309100 |
Giao nhận hàng hóa xuất nhập khẩu |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
|
Tổng cộng : |
98 |
2245 |
825 |
1329 |
91 |
|