NGÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
(HỆ TRUNG CẤP – THỜI GIAN ĐÀO TẠO: 1,5 NĂM)
1. GIỚI THIỆU CHUNG
Trong bộ máy tổ chức doanh nghiệp, Kế toán được xem là bộ phận trọng yếu, nhằm nắm bắt và triển khai các quy định về pháp luật, chính sách liên quan đến tài chính, kế toán, kiểm toán, thuế… Các kế toán viên đóng vai trò tham mưu, cung cấp thông tin kinh tế, tài chính quan trọng cho lãnh đạo, hỗ trợ hiệu quả cho việc ra quyết định và đảm bảo về mặt tài chính để doanh nghiệp vận hành một cách thông suốt, bền vững.
Theo học chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp, sinh viên sẽ được cung cấp kiến thức chuyên sâu về kế toán tài chính, kế toán quản trị, nắm chắc quy trình hạch toán các nghiệp vụ kế toán, quy trình tổ chức công tác kế toán; nắm được các kiến thức cơ bản về thuế, tài chính doanh nghiệp; am hiểu chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán.
2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO NGÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP TẠI ITC
2.1. Mục tiêu chung
Đào tạo kế toán viên trình độ trung cấp theo định hướng thực hành. Sinh viên ra trường có kỹ năng thực hành về nghiệp vụ kế toán, có đạo đức nghề nghiệp; đủ khả năng giải quyết công việc về chuyên môn kế toán và tổ chức công tác kế toán ở các đơn vị; đồng thời có thể tiếp tục tự học, tham gia học tập ở bậc học cao hơn để nâng cao trình độ trong tương lai.
2.2. Mục tiêu cụ thể
- Về kiến thức:
• Sử dụng được các kiến thức chung về kinh tế, tài chính, tiền tệ để phục vụ cho công việc kế toán.
• Vận dụng được pháp luật kế toán hiện hành để tổ chức thực hiện công tác kế toán phù hợp đặc điểm sản xuất kinh doanh của đơn vị.
• Vận dụng các quy định về chuẩn mực đạo đức nghề nghiệp của nghề kế toán trong việc xử lý công việc của kế toán.
• Xử lý được các nghiệp vụ kinh tế phát sinh tại cơ quan, đơn vị.
- Về kỹ năng:
Kỹ năng cứng:
- Thực hiện được các công việc của kế toán liên quan đến từng phần hành kế toán cụ thể.
- Vận dụng, tổng hợp được các kiến thức chuyên ngành để tổ chức công tác kế toán tại cơ quan, đơn vị.
- Tổng hợp số liệu kế toán.
- Lập được báo cáo thuế, báo cáo tài chính theo yêu cầu của Nhà nước cũng như các báo cáo nội bộ theo yêu cầu của nhà quản trị các cấp.
- Thiết kế và lập được các chứng từ theo yêu cầu của Bộ tài chính.
- Sử dụng hiệu quả phần mềm tin học văn phòng, các phần mềm chuyên dụng và phần mềm kế toán Misa; trên cơ sở đó có thể tìm hiểu sử dụng các phần mềm kế toán khác.
- Có năng lực vận dụng kiến thức, kỹ năng vào thực tiễn; bước đầu hình thành năng lực sáng tạo, phát triển trong nghề nghiệp.
Kỹ năng mềm:
• Có khả năng làm việc độc lập và làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình, viết báo cáo, tổng hợp, phân tích số liệu.
- Về thái độ:
• Có tinh thần hợp tác, ý thức bảo mật thông tin, bản quyền.
• Có đạo đức nghề nghiệp: trung thực, trách nhiệm và đáng tin cậy, tỉ mỉ, nguyên tắc, hành vi chuyên nghiệp.
• Có tinh thần cầu tiến, thiện ý học hỏi
3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP
• Có đủ năng lực làm việc trong điều kiện môi trường kinh tế hội nhập, tại các doanh nghiệp, cơ quan hành chính sự nghiệp, các định chế tài chính trung gian như ngân hàng thương mại, công ty tài chính, quỹ đầu tư, quỹ tín dụng …
• Có thể dự tuyển đào tạo theo hình thức liên thông tại một số trường để lấy bằng cấp cao hơn.
4. CÁC MÔN HỌC CỦA NGÀNH KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP
STT |
MÃ MH/MĐ/HP |
TÊN MÔN HỌC/ MÔ ĐUN |
I. Các môn đại cương |
||
1 |
MH18400003 |
Giáo dục Chính trị |
2 |
MH19400005 |
Pháp luật |
3 |
MH22409003 |
Giáo dục thể chất |
4 |
MH22409004 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 1B |
5 |
MH01408050 |
Tin học |
6 |
MH20300006 |
Anh văn A1 |
7 |
MH20300007 |
Anh văn A2 |
II. Các môn học chuyên môn |
||
II.1/Môn học cơ sở |
||
8 |
MH48400001 |
Kỹ năng mềm |
9 |
MH03408001 |
Kinh tế vi mô |
10 |
MH05408001 |
Nguyên lý kế toán |
11 |
MH05408013 |
Toán tài chính |
12 |
MH05408002 |
Thuế |
II.2/ Môn học chuyên môn |
||
13 |
MH05408005 |
Kế toán tài chính 1 |
14 |
MH05408006 |
Kế toán tài chính 2 |
15 |
MH05408014 |
Sổ sách kế toán |
16 |
MH05408016 |
Kế toán chi phí |
17 |
MH05408017 |
Phẩn mềm kế toán ảo |
18 |
MH05408015 |
Hệ thống thông tin kế toán |
19 |
MH05408018 |
Khai báo thuế |
II.3/ Thực tập tốt nghiệp |
||
20 |
MH30406070 |
Thực tập tốt nghiệp |
II.4.1/ Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế |
||
21 |
MH30406071 |
Khóa luận tốt nghiệp |
II.4.2/ Học phần thay thế |
||
22 |
MH05408019 |
Kế toán hành chính sự nghiệp |
23 |
MH05408020 |
Kế toán thuế |