Quản Trị Kinh Doanh - IT
- Mục tiêu chung:
- Đáp ứng nguồn nhân lực kinh doanh cho các doanh nghiệp kinh doanh sản phẩm (phần cứng, phần mềm) và dịch vụ IT.
- Sinh viên có khả năng tự phát triển kinh doanh từ sản phẩm của doanh nghiệp khác
- Sinh viên ITC ưu tiên phát triển Kỹ năng mềm, Ngoại ngữ, và Kỹ năng cứng theo thứ tự ưu tiên.
- Kỹ năng mềm:
- Kỹ năng bán hàng
- Bán hàng là một kỹ năng quan trọng mà bắt buộc ai cũng cần phải sở hữu nó dù bạn có làm bất kỳ ngành nghề gì, tuy nhiên theo khảo sát của mình thì hơn 90% những bạn mình tiếp xúc không biết bán hàng.
- Tại sao vậy? Phần lớn đi học để giỏi về chuyên môn, bạn được ba, mẹ, thầy, cô, người lớn dạy rằng cố gắng học thật giỏi để ra trường kiếm việc làm và rồi cuộc đời bạn vận hành như vậy. Có quá nhiều bạn học hành rất chăm chỉ, bằng cấp rất nhiều tuy nhiên thu nhập vẫn không đủ cho cuộc sống mà bạn mong muốn. Nguyên nhân do đâu? Đó là do bạn không biết bán những gì mình đang có.
- Kỹ năng Marketing
- Chúng ta phải biết biết Sales = Income và nếu chúng ta No Sales = No Money. Tuy nhiên nhiều chủ doanh nghiệp thành công đã nâng cao ý nghĩa của từ Sales them một cấp đó là Sales = Life. Tại sao vậy? Chắc chắn bạn thắc mắc điều này?
- Để sale tốt, chúng ta cần có giai đoạn đầu tư lâu dài trước đó là Marketing. Nhưng marketing như thế nào để hiệu quả (vốn đầu tư ít, nhưng giúp cho việc sale tốt nhất) là một nghệ thuật. Trước khi ra kinh doanh, chúng ta không có nhiều vốn nhưng nhất định chúng ta sẽ marketing hiệu quả.
- Kỹ năng đàm phán
- Hàng ngày bạn luôn phải tương tác trong công việc, gia đình, mối quan hệ với người thân, vợ và chồng, con với ba mẹ, nhân viên công ty với sếp… thì bạn phải luôn dùng đến thuật thương lượng và đám phán dù bạn muốn hay không bạn vẫn cứ đang làm điều đó hàng ngày.
- Tuy nhiên khi bạn biết cách thuyết phục, thương lượng, để căn bằng giữa LỢI ÍCH cũng như QUYỀN LỰC cùng những mâu thuẫn nội tại có thể quyết định sự thành bại của bạn trong kinh doanh và trong cuộc sống.
- Hàng ngày từ những câu chuyện, đến chuyện tăng lương, đến chuyện tình cảm, hoặc trong gia đình ai là người chở con đi học… bao quanh bạn là liên hoàn việc đàm phán nối tiếp nhau nhằm làm cho công việc thuận lợi hơn, tốt hơn theo đúng như nổ lực và mong muốn của bạn.
- Kỹ năng vận hành doanh nghiệp online
- Nước Mỹ là nơi đang dẫn đầu về nền công nghệ tri thức này. Bao người giàu xuất thân từ đây như Google, Facebook, Ebay... có bao giờ bạn tự hỏi nguồn gốc của vấn đề xuất phát từ đâu?
- Tại sao rất nhiều người tại Mỹ thành công, và gần đây là rất nhiều người Trung Quốc giàu lên nhanh chóng. Tại sao nhiều ông lớn trong kinh doanh lại sụp đổ nhanh chóng như Nokia, Kodak. Chúng ta không thể nào phủ nhận sức mạnh công nghệ đã làm nên sự thay đổi đó. Để biết công nghệ đóng vai trò to lớn như thế nào trong kinh doanh hãy khám phá hệ thống Internet Marketing cho doanh nghiệp.
- Kỹ năng thấu hiểu khách hàng và làm việc nhóm
- Bạn có nhân viên tuy nhiên không hiểu tính cách nên làm việc không hiệu quả?
- Bạn có hiểu tính cách của bạn thuộc phong cách hành vì nào chưa?
- Bạn có khách hàng nhưng không biết khách hàng mua hàng theo cách nào?
Và hậu quả là :
- Bạn mất đi mối quan hệ với nhân viên thậm chí là cho nghỉ việc gây thiệt hại cho công ty
- Bạn không hiểu mình nên giao tiếp ngẫu hứng làm mất đi nhiều mối quan hệ
- Bạn đánh mất những khách hàng khi không hiểu được phong cách và hành vi của họ
- Bạn không biết làm sao để hình thành nên một đội nhóm vững mạnh.
- Khả năng huấn luyện
- Khi chúng ta đã là chuyên gia trong một vấn đề, kết quả lao động của chúng ta đã làm hài lòng khách hàng. Để mở rộng kinh doanh, hoặc đến một lúc nào đó để cần thời gian làm việc khác mang lại lợi ích nhiều hơn. Làm thế nào để có một đội ngũ kế thừa và nhân rộng công việc kinh doanh. Khả năng đào tạo đóng vai trò quyết định vào thời điểm này. Hãy trả lời các câu hỏi sau:
- Bạn đã biết huấn luyện và đào tạo nhân viên chưa? Nguyên nhân số một mà các người quản lý và lãnh đạo không đưa công ty cùng đội nhóm của mình đạt được các kết quả kinh doanh là vì người lãnh đạo không biết cách chuyển giao công việc, sứ mệnh cũng như năng lực cho nhân viên.
- Bạn biết cách thuyết trình dự án, sản phẩm trước nhà đầu tư và khách hàng chưa?
- Ngoại ngữ: Đạt chuẩn Anh văn B1 (cạnh tranh với lao động ASEAN ngay trên sân nhà)
- Kỹ năng cứng:
Trường ITC hình thành trung tâm Sáng nghiệp để xây dựng môi trường làm đòn bẩy hỗ trợ sinh viên trong các chủ đề:
- Khởi nghiệp công nghệ
- Kiến thức về sản phẩm phần cứng, phần mềm, các dịch vụ, và hạ tầng IT.
- Thực hành kỹ năng kinh doanh khi còn là sinh viên
Đây là nơi để sinh viên vận dụng các kiến thức cơ bản về Thuế, Kế toán, Tài chính, Quản trị.
STT |
Mã MH/MĐ/HP |
Tên môn học/mô đun |
Số TC |
Thời gian học tập (giờ) |
Ghi chú |
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Thi/kiểm tra |
|||||
I/ Môn học chung |
21 |
420 |
202 |
196 |
22 |
|
||
1 |
20300006 |
Anh văn A1 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
2 |
20300007 |
Anh văn A2 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
3 |
18300005 |
Chính trị |
5 |
90 |
60 |
24 |
6 |
|
4 |
19300002 |
Pháp luật |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
|
5 |
22309004 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
4 |
52 |
4 |
|
6 |
22309005 |
Giáo dục quốc phòng an ninh 2 |
4 |
75 |
36 |
36 |
3 |
|
7 |
01308061 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
8 |
19300009 |
Xác suất thống kê |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
9 |
48300002 |
Kỹ năng mềm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
II/ Môn học, mô đun chuyên môn |
56 |
1330 |
425 |
859 |
46 |
|
||
II.1/ Môn học, mô đun cơ sở |
25 |
515 |
235 |
254 |
26 |
|
||
10 |
01309058 |
Cấu trúc máy tính |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
11 |
03309001 |
Kinh tế vi mô |
3 |
65 |
25 |
37 |
3 |
|
12 |
03309002 |
Quản trị học |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
13 |
04309001 |
Tài chính tiền tệ |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
14 |
05309031 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
15 |
03309003 |
Marketing căn bản |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
16 |
04309002 |
Hệ thống thanh toán điện tử |
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
|
17 |
03309004 |
Quản trị tài chính |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
18 |
03309005 |
Thuế |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
II.2/ Môn học, mô đun chuyên môn |
21 |
440 |
190 |
230 |
20 |
|
||
19 |
03309012 |
Quản lý chuỗi cung ứng và nguồn lực |
4 |
90 |
30 |
57 |
3 |
|
20 |
03309006 |
Quản trị bán hàng |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
21 |
03309007 |
Quản trị chất lượng |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
22 |
03309008 |
Quản trị xuất nhập khẩu |
3 |
65 |
25 |
37 |
3 |
|
23 |
03309009 |
Thống kê kinh doanh |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
24 |
03309010 |
Nghiên cứu marketing |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
25 |
03309011 |
Giao dịch đàm phán trong kinh doanh |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
II.3 Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
|
|
||
26 |
03306070 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
|
|
II.4. Khóa luận TN/ học phần thay thế |
5 |
150 |
0 |
150 |
0 |
|
||
II.4.1 Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
150 |
0 |
150 |
0 |
|
||
27 |
03307070 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
150 |
0 |
150 |
0 |
|
II.4.2 Học phần thay thế |
5 |
105 |
45 |
56 |
4 |
|
||
28 |
01308060 |
Truyền thông đa phương tiện và Tiếp thị điện tử |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
29 |
01308059 |
Thiết kế Web cơ bản |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
|
|
|
Tổng cộng : |
77 |
1750 |
627 |
1055 |
68 |
|
STT |
Mã MH/MĐ/HP |
Tên môn học/mô đun |
Số TC |
Thời gian học tập (giờ) |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận |
Thi/kiểm tra |
|||||
Học kỳ 1 |
12 |
260 |
100 |
148 |
12 |
|
||
1 |
01308061 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
2 |
03309001 |
Kinh tế vi mô |
3 |
65 |
25 |
37 |
3 |
|
3 |
03309002 |
Quản trị học |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
4 |
05309031 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
Học kỳ 2 |
14 |
285 |
135 |
136 |
14 |
|
||
1 |
48300002 |
Kỹ năng mềm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
2 |
19300009 |
Xác suất thống kê |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
3 |
03309003 |
Marketing căn bản |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
4 |
04309001 |
Tài chính tiền tệ |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
5 |
03309005 |
Thuế |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
Học kỳ 3 |
12 |
255 |
105 |
139 |
11 |
|
||
1 |
20300006 |
Anh văn A1 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
2 |
01309058 |
Cấu trúc máy tính |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
3 |
03309004 |
Quản trị tài chính |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
4 |
03309012 |
Quản lý chuỗi cung ứng và nguồn lực |
4 |
90 |
30 |
57 |
3 |
|
Hè |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
22309005 |
Giáo dục quốc phòng an ninh 2 |
4 |
75 |
36 |
36 |
3 |
|
Học kỳ 4
|
14 |
290 |
130 |
145 |
15 |
|
||
1 |
20300007 |
Anh văn A2 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
2 |
04309002 |
Hệ thống thanh toán điện tử |
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
|
3 |
03309006 |
Quản trị bán hàng |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
4 |
03309008 |
Quản trị xuất nhập khẩu |
3 |
65 |
25 |
37 |
3 |
|
5 |
03309009 |
Thống kê kinh doanh |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
Học kỳ 5 |
13 |
390 |
75 |
307 |
8 |
|
||
1 |
22309004 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
4 |
52 |
4 |
|
2 |
03309007 |
Quản trị chất lượng |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
3 |
03309010 |
Nghiên cứu marketing |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
4 |
03309011 |
Giao dịch đàm phán trong kinh doanh |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
5 |
04306070 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
0 |
|
Học kỳ 6 |
12 |
270 |
82 |
180 |
8 |
|
||
1 |
18300005 |
Chính trị |
5 |
90 |
60 |
24 |
6 |
|
2 |
19300002 |
Pháp luật |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
|
Làm khóa luận tốt nghiệp hoặc học phần thay thế |
|
|
|
|
||||
a, Học phần thay thế: |
|
|
|
|
|
|
||
3 |
01308060 |
Truyền thông đa phương tiện và Tiếp thị điện tử |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
4 |
01308059 |
Thiết kế Web cơ bản |
3 |
60 |
30 |
28 |
2 |
|
b, Khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
||
5 |
03307070 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
150 |
0 |
150 |
0 |
|
Tổng cộng : |
77 |
1750 |
627 |
1055 |
68 |
|