Tài Chính - Ngân Hàng
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt;
- Có kiến thức cơ bản và chuyên sâu về kinh tế, quản trị kinh doanh, các nghiệp vụ về tài chính ngân hàng;
- Thành thạo các kỹ năng nghiệp vụ trong lĩnh vực chuyên môn;
- Có khả năng tự học tập để thích ứng với môi trường làm việc trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.
1.2. Mụctiêucụthể:
- Về kiến thức:
- Có hiểu biết cơ bản về chính trị, pháp luật, xã hội và nhân văn, tạo nền tảng tiếp thu và vận dụng kiến thức chuyên môn trong đời sống thực tế;
- Nắm vững kiến thức chung về kinh tế, tài chính, tiền tệ và các kiến thức chuyên sâu về lĩnh vực tài chính doanh nghiệp, kinh doanh tiền tệ ngân hàng (tài chính tiền tệ, nghiệp vụ ngân hàng thương mại, kế toán ngân hàng, tín dụng, thanh toán, thị trường tài chính ….);
- Có khả năng phân tích hoạt động tài chính doanh nghiệp;
- Có khả năng thẩm định dự án đầu tư, hồ sơ tín dụng;
- Có khả năng thực hành công tác kế toán, thanh toán nội địa và quốc tế;
- Có khả năng thực hành một số nghiệp vụ chuyên môn trên thị trường tiền tệ và chứng khoán.
- Về kỹ năng:
- Kỹ năng cứng
- Vận dụng linh hoạt những kiến thức nghiệp vụ chuyên sâu về lĩnh vực tài chính ngân hàng trong quá trình xử lí công việc chuyên môn;
- Tìm kiếm, phân tích và tổng hợp các dữ liệu thông tin phục vụ công tác chuyên môn;
- Kỹ năng mềm
- Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên môn và giao tiếp tiếng Anh thông dụng.
- Làm việc độc lập và theo nhóm có hiệu quả;
- Viết báo cáo, trình bày ý tưởng mạch lạc và thuyết phục;
- Biết sử dụng các phần mềm chuyên môn và giao tiếp tiếng Anh thông dụng.
- Về thái độ:
- Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nhà nước, nội quy cơ quan;
- Có lối sống lành mạnh và ý thức kỷ luật cao trong công việc;
- Năng động, bản lĩnh, trách nhiệm và có tinh thần phục vụ cộng đồng;
- Hợp tác, thân thiện giúp đỡ đồng nghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Đủ năng lực làm việc trong điều kiện môi trường kinh tế hội nhập, tại các doanh nghiệp, các định chế tài chính trung gian như ngân hàng thương mại, công ty tài chính, quỹ đầu tư…
- Làm công tác giao dịch viên, nhân viên tín dụng, thanh toán, chăm sóc khách hàng, kinh doanh thẻ, thu ngân, đầu tư tài chính, kinh doanh vàng bạc, ngoại tệ…trong các ngân hàng thương mại
- Làm công tác thanh tra, giám sát, pháp chế, quản lý, xây dựng chính sách tại Ngân hàng Nhà nước Trung ương.
- Làm công tác tín dụng, ngân quỹ tại các quỹ tín dụng, công ty tài chính.
- Làm công tác tư vấn, kinh doanh chứng khoán tại các công ty chứng khoán.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 27
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 75 tín chỉ ( không tính giáo dục thể chất và GDQPAN)
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 420 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1370 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 529 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1198 giờ
STT |
Mã MH/MĐ/HP |
Tên môn học/mô đun |
Số TC |
Thời gian học tập (giờ) |
Ghi chú
|
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảoluận |
Thi/kiểm tra |
||||||
I. Các môn họcchung |
21 |
420 |
204 |
197 |
19 |
|
||
1 |
20300006 |
Anh văn A1 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
2 |
20300007 |
Anh văn A2 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
3 |
18300005 |
Chính trị |
5 |
90 |
60 |
27 |
3 |
|
4 |
19300002 |
Pháp luật |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
|
5 |
22309004 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
4 |
52 |
4 |
|
6 |
22309005 |
Giáo dục quốc phòng an ninh 2 |
4 |
75 |
36 |
36 |
3 |
|
7 |
01308061 |
Tin học |
3 |
75 |
17 |
55 |
3 |
|
8 |
19300009 |
Xác suất thống kê |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
9 |
48300002 |
Kỹ năng mềm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
II. Các môn học chuyên môn |
54 |
1370 |
325 |
1001 |
44 |
|
||
II.1/Môn học cơ sở |
24 |
515 |
205 |
286 |
24 |
|
||
10 |
03309001 |
Kinh tế vi mô |
3 |
65 |
25 |
37 |
3 |
|
11 |
03309002 |
Quản trị học |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
12 |
04309001 |
Tài chính tiền tệ |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
13 |
05309031 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
14 |
03309003 |
Marketing căn bản |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
15 |
03309013 |
Nguyên lý thống kê |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
16 |
04309001 |
Toán tài chính |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
17 |
03309005 |
Thuế |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
II.2 Mônhọcchuyênmôn |
20 |
480 |
120 |
340 |
20 |
|
||
18 |
04309003 |
Thị trường tài chính |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
19 |
04309004 |
Nghiệp vụ ngân hàng |
5 |
105 |
45 |
55 |
5 |
|
20 |
04309005 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
21 |
04309006 |
Tài chính quốc tế |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
22 |
04309008 |
Kế toán ngân hàng |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
23 |
04309009 |
Thanh toán quốc tế& KD ngoại hối |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
II.3 Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
0 |
|
||
24 |
04306070 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
0 |
|
II.4 Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế |
5 |
150 |
0 |
150 |
0 |
|
||
II.4.1 Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
150 |
0 |
150 |
|
|
||
25 |
04307071 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
150 |
0 |
150 |
0 |
|
II.4.2 Học phần thay thế |
5 |
105 |
45 |
54 |
6 |
|
||
26 |
04309007 |
Tín dụng & thẩm định TD ngân hàng |
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
|
27 |
04309010 |
Quản trị ngân hàng thương mại |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
|
|
Tổngcộng : |
75 |
1790 |
529 |
1198 |
63 |
|
(KHÔNG TÍNH GDQPAN & GDTC) |
STT |
Mã MH/MĐ/HP |
Tên môn học/mô đun |
Số TC |
Thời gian học tập (giờ)
|
Ghi chú
|
|||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảoluận |
Thi/kiểm tra |
||||||
Học kỳ 1 |
12 |
260 |
102 |
146 |
12 |
|
||
1 |
01308061 |
Tin học |
3 |
75 |
17 |
55 |
3 |
|
2 |
03309001 |
Kinh tế vi mô |
3 |
65 |
25 |
37 |
3 |
|
3 |
03309002 |
Quản trị học |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
4 |
05309031 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
Học kỳ 2 |
14 |
285 |
135 |
136 |
14 |
|
||
1 |
48300002 |
Kỹ năng mềm |
2 |
45 |
15 |
28 |
2 |
|
2 |
19300009 |
Xác suất thống kê |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
3 |
03309003 |
Marketing căn bản |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
4 |
04309001 |
Tài chính tiền tệ |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
5 |
03309005 |
Thuế |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
Học kỳ 3 |
12 |
285 |
75 |
198 |
12 |
|
||
1 |
20300006 |
Anh văn A1 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
2 |
03309013 |
Nguyên lý thống kê |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
3 |
04309001 |
Toán tài chính |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
4 |
04309005 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
Hè |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
22309005 |
Giáo dục quốc phòng an ninh 2 |
4 |
75 |
36 |
36 |
3 |
|
Học kỳ 4 |
14 |
315 |
105 |
196 |
14 |
|
||
1 |
20300007 |
Anh văn A2 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
2 |
04309003 |
Thị trường tài chính |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
3 |
04309004 |
Nghiệp vụ ngân hàng |
5 |
105 |
45 |
55 |
5 |
|
4 |
04309006 |
Tài chính quốc tế |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
Học kỳ 5 |
11 |
375 |
30 |
339 |
6 |
|
||
1 |
22309004 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
4 |
52 |
4 |
|
2 |
04309008 |
Kế toán ngân hàng |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
3 |
04309009 |
Thanh toán quốc tế& KD ngoại hối |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
4 |
04306070 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
0 |
225 |
0 |
|
Học kỳ 6 |
12 |
270 |
82 |
183 |
5 |
|
||
1 |
18300005 |
Chính trị |
5 |
90 |
60 |
27 |
3 |
|
2 |
19300002 |
Pháp luật |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
|
Làm khóa luận tốt nghiệp hoặc học phần thay thế: |
|
|
|
|
|
|||
a, Học phần thay thế: |
|
|
|
|
|
|
||
1 |
04309007 |
Tín dụng & thẩm định TD ngân hàng |
2 |
45 |
15 |
27 |
3 |
|
2 |
04309010 |
Quản trị ngân hàng thương mại |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
b, Khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|
||
|
04307071 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
150 |
0 |
150 |
|
|
Tổng cộng : |
75 |
1790 |
529 |
1198 |
63 |
|