Ngành Tin Học Ứng Dụng
1.1. Mục tiêu chung:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt 11;
- Có khả năng tư duy lập trình tốt;
- Có kiến thức cơ bản và chuyên sâu về thương mại điện tử và xây dựng ứng dụng Web với các kỹ năng về đồ họa đa phương tiện;
- Thành thạo các kỹ năng nghiệp vụ trong lĩnh vực chuyên môn;
- Có khả năng tự học tập, tự nghiên cứu để thích ứng với môi trường làm việc trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Về kiến thức:
- Có kiến thức tốt về cơ sở ngành như: Cơ sở lập trình, Cơ sở dữ liệu, Lập trình hướng đối tượng, Mạng máy tính, Thiết kế Web căn bản. Có kiến thức chuyên ngành phù hợp với yêu cầu của thị trường lao động trong lĩnh vực Công Nghệ Thông Tin như xây dựng ứng dụng web với công nghệ Dot Net, Mã nguồn mở, AngularJS,… và kỹ năng đồ họa như Photoshop, Illustrator.
- Am hiểu về thương mại điện tử, có khả năng xây dựng các ứng dụng thương mại điện tử.
- Có khả năng lập trình tạo các ứng dụng ở mức độ vừa, có kinh nghiệm thao tác trên những phần mềm công cụ và những phần mềm ứng dụng mới có tính thiết thực cao.
- Có khả năng tự học, tự nghiên cứu.
- Có khả năng liên thông đại học: Trên cơ sở kiến thức được trang bị, người học từng bước hoàn thiện khả năng tự bồi dưỡng và tiếp tục học ở trình độ cao hơn.
Về kỹ năng:
- Kỹ năng cứng
· Kỹ năng tư duy lập trình tốt; sử dụng thành thạo các phần mềm hỗ trợ xây dựng ứng dụng;
· Kỹ năng thiết kế đồ họa tốt, sử dụng thành thạo các công cụ thiết kế đồ họa;
· Tìm kiếm, phân tích và ứng dụng tốt các công nghệ lập trình vào trong công việc lập trình, thiết kế xây dựng website;
- Kỹ năng mềm
· Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên môn và giao tiếp tiếng Anh thông dụng.
· Làm việc độc lập và theo nhóm có hiệu quả;
· Viết báo cáo, trình bày ý tưởng mạch lạc và thuyết phục;
· Biết giao tiếp tiếng Anh thông dụng.
Về thái độ:
- Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nhà nước, nội quy cơ quan;
- Có lối sống lành mạnh và ý thức kỷ luật cao trong công việc;
- Năng động, bản lĩnh, trách nhiệm và có tinh thần phục vụ cộng đồng;
- Hợp tác, thân thiện giúp đỡ đồng nghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Có thể làm việc tại các công ty phát triển phần mềm, thiết kế website, thiết kế đồ họa. Tìm giải pháp ứng dụng tin học cho doanh nghiệp, bộ phận vận hành và phát triển CNTT của các cơ quan, nhà máy, trường học, ngân hàng…, các doanh nghiệp có ứng
dụng CNTT. Các cơ quan thống kê xử lý số liệu, dự báo khuynh hướng của dữ liệu trong tương lai. Các đơn vị cần đội ngũ làm Tin học để tập hợp và phân tích dữ liệu nhằm hỗ trợ lãnh đạo trong đơn vị
- Có thể đảm nhận công tác giảng dạy ở các trường cao đẳng, trung học chuyên nghiệp và trung học phổ thông sau khi tích lũy thêm các tín chỉ về giáo dục học và phương pháp giảng dạy.
- Cán bộ ứng dụng công nghệ thông tin ở các trung tâm, trường cao đẳng, cơ quan đơn vị nhà nước.
- Giáo viên công nghệ thông tin cho các trường dạy nghề, trung học chuyên nghiệp, trung tiểu học phổ thông.
- Các chuyên viên lập trình, chuyên viên thiết kế đồ họa tại các công ty phần mềm.
Tin học ứng dụng là một ngành học cung cấp cho xã hội những chuyên gia về lập trình máy tính, những chuyên viên thiết kế phần mềm và những chuyên viên ứng dụng phần mềm vào các quy trình quản lý của các lĩnh vực khác nhau trong đời sống xã hội.
Ngành Tin học ứng dụng tại trường Cao đẳng Công nghệ thông tin TP Hồ Chí Minh đào tạo người học biết sử dụng hệ thống các thiết bị và máy tính (bao gồm phần cứng, phần mềm) để cung cấp một giải pháp xử lý thông tin trên nền công nghệ cho các cá nhân, tổ chức có yêu cầu. Có kiến thức cơ bản và chuyên sâu về Kỹ thuật lập trình, thương mại điện tử và xây dựng ứng dụng Web với các kỹ năng về đồ họa đa phương tiện.
STT | Mã MH/MĐ/HP | Tên môn học/mô đun | Số TC |
Thời gian học tập (giờ) |
Ghi chú |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||||
Lý thuyết |
Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bàitập/thảoluận |
Thi/ kiểm tra |
||||||
I. Các môn học chung |
18 |
345 |
177 |
151 |
20 |
|
||
1 |
20300006 |
Anh văn A1 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
2 |
20300007 |
Anh văn A2 |
3 |
60 |
30 |
27 |
3 |
|
3 |
18300005 |
Chính trị |
5 |
90 |
60 |
24 |
6 |
|
4 |
19300002 |
Pháp luật |
2 |
30 |
22 |
6 |
2 |
|
5 |
22309004 |
Giáo dục thể chất |
2 |
60 |
4 |
52 |
4 |
|
6 |
22309005 |
Giáo dục quốc phòng an ninh 2 |
4 |
75 |
35 |
36 |
4 |
|
7 |
01308061 |
Tin học |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
8 |
48300002 |
Kỹ năng mềm |
2 |
30 |
20 |
10 |
0 |
|
II. Các môn học chuyên môn |
||||||||
II.1/Môn học cơ sở |
28 |
630 |
188 |
414 |
28 |
|
||
9 |
01308058 |
Cấu trúc máy tính |
2 |
30 |
19 |
9 |
2 |
|
10 |
01308064 |
Cơ sở lập trình |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
11 |
01308065 |
Cơ sở dữ liệu |
3 |
75 |
14 |
58 |
3 |
|
12 |
01308066 |
CCNA1 |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
13 |
01308067 |
Lập trình hướng đối tượng |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
14 |
01308068 |
Lập trình nâng cao |
4 |
90 |
30 |
56 |
4 |
|
15 |
01308069 |
Toán rời rạc |
2 |
30 |
20 |
8 |
2 |
|
16 |
01308059 |
Thiết kế Web cơ bản |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
17 |
01308070 |
Hệ quản trị CSDL |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
II.2 Môn học chuyên môn |
18 |
360 |
144 |
200 |
16 |
|
||
18 |
01308092 |
Mô hình Kinh doanh Thương mại điện tử |
3 |
45 |
42 |
0 |
3 |
|
19 |
01308072 |
Lập trình giao diện Web |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
20 |
01308093 |
Hệ thống quản lý nội dung (CMS) |
4 |
90 |
30 |
57 |
3 |
|
21 |
01308095 |
Thiết kế hình ảnh với Adobe Photoshop |
3 |
60 |
15 |
43 |
2 |
|
22 |
01308094 |
Thiết kế đồ họa với Adobe Illustrator |
3 |
60 |
14 |
43 |
3 |
|
23 |
01300060 |
Quản lý dự án phần mềm |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
|
II . 3 Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
|
225 |
|
|
||
24 |
01306070 |
Thực tập tốt nghiệp |
5 |
225 |
|
225 |
|
|
II.4 Khóa luận tốt nghiệp/Học phần thay thế |
5 |
105 |
43 |
57 |
5 |
|
||
II.4.1 Khóa luận tốt nghiệp |
|
|
|
|
|
|||
25 |
01307071 |
Khóa luận tốt nghiệp |
5 |
|
|
|
|
|
II.4.2 Học phần thay thế |
||||||||
26 |
01308076 |
Lập trình đa nền tảng |
3 |
75 |
15 |
57 |
3 |
|
27 |
01308077 |
Giao tiếp người - máy |
2 |
30 |
28 |
0 |
2 |
|
Tổng cộng |
74 |
1695 |
552 |
1047 |
69 |
|
||
(Không tính GDQP-AN & GDTC) |
- Số lượng môn học, mô đun: 27
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 74 tín chỉ ( không tính giáo dục thể chất và GDQP-AN)
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 345 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1350 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 552 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1047 giờ