NGÀNH QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH (HỆ TRUNG CẤP)
1.GIỚI THIỆU CHUNG
Trong xã hội phát triển, Quản trị mạng máy tính đóng vai trò quan trọng, nó chính là nhân tố giúp kết nối và trao đổi giữa các thành phần của xã hội toàn cầu và đang dần khẳng định vị thế không thể thiếu của mình trong đời sống kinh tế xã hội của Việt Nam. Nhiều người nhận định quản trị mạng máy tính là một nghề “có quyền lực” trong hệ thống mạng. Sự hấp dẫn bởi tương lai tươi sáng đang mở lối cho nhiều bạn trẻ trước lựa chọn nghề nghiệp của mình.
Một doanh nghiệp ứng dụng công nghệ thông tin quy mô lớn như ngân hàng, bảo hiểm, hàng không rất cần tới một phòng quản trị mạng máy tính với số nhân viên lên tới vài chục, thậm chí là hàng trăm người mà đôi khi còn kêu “thiếu nhân lực” bởi mạng máy tính là sự sống còn của doanh nghiệp. Các doanh nghiệp vừa thì con số có vẻ khiêm tốn hơn với khoảng trên dưới 5 người. Còn các doanh nghiệp nhỏ, dù không quan trọng bằng nhưng cũng phải có ít nhất một nhân viên chuyên trách hệ thống mạng cho toàn doanh nghiệp.
Vậy quản trị mạng máy tính là nghề gì? Và lí do chọn học trung cấp quản trị mạng máy tính?
Công việc chính của người làm quản trị mạng máy tính là điều khiển hệ thống mạng của một tổ chức, doanh nghiệp. Mục tiêu là giúp cho mọi thông tin hay dữ liệu của công ty được bảo mật tuyệt đối. Nhưng, những thông tin này lại phải được dễ dàng tiếp cận đối với các nhân viên trong công ty. Đồng thời, đảm bảo hệ thống mạng kết nối công việc của các nhân viên được vận hành thông suốt.
Như vậy, những nhà quản trị mạng là những người “biết tường tận” trong thế giới công nghệ. Họ phải có kiến thức chuyên sâu, khả năng áp dụng về Internet, hệ thống phần cứng và phần mềm. Đây là một vị trí hết sức quan trọng trong sự vận hành của một tổ chức.
Khó khăn là vậy nhưng người trẻ vẫn lao vào vì thu nhập hoàn toàn tương xứng với những gì mà họ bỏ ra. Với nhân viên “thử việc”, lương khởi điểm từ 4,5 – 6,0 triệu đồng/ tháng, khi đã trở thành nhân viên chính thức, con số này có thể gấp 2 đến gấp 3 lần.
2.MỤC TIÊU ĐÀO TẠO NGÀNH QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
2.1.Mục tiêu chung:
- Trình bày được các kiến thức cơ bản về máy tính;
- Trình bày được kiến thức nền tảng về mạng máy tính;
- Trình bày được nguyên tắc, xây dựng, cài đặt và cấu hình, vận hành và quản trị, bảo trì hệ thống mạng máy tính;
- Mô tả các phương thức phá hoại và các biện pháp bảo vệ;
- Có khả năng tự nâng cao trình độ chuyên môn.
2.2.Mục tiêu cụ thể:
- Khai thác được các ứng dụng trên hệ thống mạng;
- Thi công hệ thống mạng cho doanh nghiệp nhỏ và trung bình;
- Cài đặt, cấu hình và quản trị hệ thống mạng sử dụng Windows Server;
- Cài đặt và cấu hình được các dịch vụ: DNS, DHCP, RRAS, Web, Mail;
- Quản trị website, thư điện tử;
- Đảm bảo an toàn hệ thống mạng;
- Bảo trì được hệ thống mạng máy tính.
3. VỊ TRÍ LÀM VIỆC SAU KHI TỐT NGHIỆP:
Sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp Quản trị mạng máy tính, học sinh làm được công việc quản trị mạng tại các doanh nghiệp hoặc thực hiện việc thi công công trình mạng.
4. CÁC MÔN HỌC NGÀNH QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
STT |
Mã MH/MĐ/HP |
Tên môn học, modul |
I.Các môn học chung/Đại cương |
||
1 |
MH18400003 |
Giáo dục chính trị |
2 |
MH19400005 |
Pháp luật |
3 |
MH22409003 |
Giáo dục thể chất |
4 |
MH22409004 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 1B |
5 |
MH01408050 |
Tin học |
6 |
MH20300006 |
Anh văn A1 |
7 |
MH20300007 |
Anh văn A2 |
II.Các môn học, modul chuyên môn ngành, nghề |
||
II.1 Môn học, modul cơ sở |
||
8 |
MH48400001 |
Kỹ năng mềm |
9 |
MH01408049 |
Kỹ thuật lập trình cơ bản |
10 |
MH01408049 |
Thiết kế web cơ bản |
11 |
MH01408065 |
Cơ sở dữ liệu |
12 |
MH01408067 |
Mạng máy tính |
13 |
MH01408068 |
Cấu trúc máy tính |
II.2 Môn học, Modul chuyên môn ngành, nghề |
||
14 |
MH01408062 |
An ninh mạng |
15 |
MH01408063 |
Hệ quản trị CSDL |
16 |
MH01408064 |
Quản trị mạng Windows |
17 |
MH01408065 |
Quản trị database server |
II.3 Môn học, modul tự chọn (Chọn 01 môn ) |
||
18 |
MH01408053 |
Đồ họa ứng dụng |
19 |
MH01408066 |
Hệ quản trị CSDL Oracle |
III.1 Thực tập tốt nghiệp |
||
20 |
MH30406070 |
Thực tập tốt nghiệp |
III.2 Học phần thay thế |
||
21 |
MH01408059 |
Quản trị mạng Linux |