Quản trị mạng máy tính

ĐĂNG KÝ NGAY

 

 

Mã ngành, nghề: 5480209

Trình độ đào tạo: Trung cấp + Văn hóa 4 môn (Toán, Lý, Hóa, Văn)

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên

Thời gian đào tạo: 2,5 năm

 

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

  • Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt;
  • Đáp ứng được cho các doanh nghiệp về mạng máy tính, về nguyên tắc, xây dựng, cài đặt và cấu hình, vận hành và quản trị, bảo trì hệ thống mạng máy tính; về các phương thức, biện pháp bảo vệ hệ thống mạng;
  • Thành thạo các kỹ năng nghiệp vụ trong lĩnh vực chuyên môn, làm việc nhóm, và khả năng tự học;

 

1.2. Mục tiêu cụ thể:

Về kiến thức:

  • Tự cài đặt, lắp ráp, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa những hư hỏng thông thường.
  • Khai thác được các ứng dụng trên hệ thống mạng; Thi công hệ thống mạng cho doanh nghiệp nhỏ và trung bình;
  • Cài đặt, cấu hình và quản trị hệ thống mạng sử dụng Windows Server; các dịch vụ: DNS, DHCP, RRAS, Web, Mail;
  • Đảm bảo an toàn và bảo trì được hệ thống mạng máy tính
  • Có khả năng liên thông cao đẳng, đại học: Trên cơ sở kiến thức được trang bị, người học từng bước hoàn thiện khả năng tự bồi dưỡng và tiếp tục học ở trình độ cao hơn.

Về kỹ năng:

Kỹ năng cứng:

  • Khả năng thiết lập, cấu hình và quản trị hệ thống mạng.
  • Kỹ năng tư duy tốt; sử dụng thành thạo các phần mềm và thiết bị  hỗ trợ thiết lập hệ thống an ninh mạng tại các DN nhỏ và trung bình
  • Tìm kiếm, phân tích và ứng dụng tốt các phần mểm hỗ trợ mới vào trong công việc bảo trì, bảo dưỡng hệ thống an ninh mạng.

Kỹ năng mềm:

  • Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên môn và giao tiếp tiếng Anh thông dụng.
  • Làm việc độc lập và theo nhóm có hiệu quả;
  • Viết báo cáo, trình bày ‎ý tưởng mạch lạc và thuyết phục;
  • Biết giao tiếp tiếng Anh thông dụng.

Về thái độ:

  • Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nhà nước, nội quy cơ quan;
  • Có lối sống lành mạnh và ý thức kỷ luật cao trong công việc;
  • Năng động, bản lĩnh, trách nhiệm và có tinh thần phục vụ cộng đồng;
  • Hợp tác, thân thiện giúp đỡ bạn bè.

 

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

  • Kỹ thuật viên quản trị viên hệ thống/quản trị viên hạ tầng mạng cho các doanh nghiệp tư nhân, nhà nước, nước ngoài;
  • Kỹ thuật viên vận hành hệ thống mạng cho doanh nghiệp;
  • Kỹ thuật viên ứng dụng công nghệ thông tin ở các trung tâm, cơ quan đơn vị nhà nước và  daonh nghiệp.
  • Các kỹ thuật viên mạng, kỹ thuật viên tin học, sữa chữa phần cứng – phần mềm, thiết lập và cài đặt các ứng dụng, bảo trì các loại máy tính.

 

2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:

  • Số lượng môn học, mô đun:  22 môn
  • Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 60 tín chỉ
  • Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ
  • Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1155 giờ
  • Khối lượng lý thuyết: 451 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 903 giờ; Kiểm tra: 56 giờ.

 

3. Nội dung chương trình:   

STT

Mã MH/ MĐ

Tên môn học, mô đun

 
 
 

I.Các môn học chung/Đại cương

 

1

MH802002

Giáo dục chính trị 1

 

2

MH802004

Pháp luật 1

 

3

MH802001

Giáo dục thể chất 1

 

4

MH802003

Giáo dục quốc phòng và an ninh 1

 

5

MĐ801001

Tin học

 

6

MH810001

Tiếng Anh 1

 

7

MH810002

Tiếng Anh 2

 

II.Các môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề

 

II.1 Môn học, mô đun cơ sở

 

8

MH802005

Kỹ năng mềm

 

9

MH801006

Cấu trúc máy tính

 

10

MH801007

Cơ sở lập trình

 

11

MĐ801008

Thiết kế web 1

 

12

MH801010

Cơ sở dữ liệu

 

13

MĐ801011

Mạng máy tính

 

II.2 Môn học, mô đun chuyên môn ngành, nghề

 

14

MĐ801012

Tin học ứng dụng

 

15

MĐ801013

Đồ họa ứng dụng
(Adobe photoshop)

 

16

MĐ801021

Quản trị mạng Window

 

17

MĐ801022

Truyền thông hợp nhất

 

18

MĐ801023

Hệ điều hành Linux

 

19

MĐ801024

Quản trị hệ thống Web Server
và Mail Server

 

II.3 Thực tập tốt nghiệp

 

20

MĐ801018

Thực tập tốt nghiệp

 

II.4 Mô đun tốt nghiệp

 

21

MĐ801025

Quản trị mạng Linux

 

22

MĐ801019

Đồ án chuyên ngành

 
       

 

 

HỌC PHÍ CAO ĐẲNG 9+ NĂM 2022
NGÀNH: QUẢN TRỊ MẠNG MÁY TÍNH
TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGÀNH: TRUYỀN THÔNG VÀ MẠNG MÁY TÍNH

HỌC PHÍ 1.5 NĂM ĐẦU
(HỌC NGHỀ)

HỌC PHÍ VĂN HÓA
(NĂM 2)

HỌC PHÍ
(NĂM 3 - LẤY BẰNG CĐ)

HP/ HK

HỌC KỲ 1

6,080,000

HỌC KỲ 1

3,960,000

HỌC KỲ 1

6,300,000

16,340,000

HỌC KỲ 2

6,400,000

HỌC KỲ 2

4,140,000

HỌC KỲ 2

7,650,000

18,190,000

HỌC KỲ 3

5,120,000

HỌC KỲ 3

4,140,000

HỌC KỲ 3

4,050,000

13,310,000

HỌC KỲ 4

1,600,000

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

19,200,000

 

12,240,000

 

18,000,000

49,440,000

Lưu ý: Mức học phí trên chưa bao gồm: Lệ phí nhập học, đồng phục,
CNSV, bảo hiểm y tế)

4 HỌC KỲ ĐẦU, ĐƯỢC CẤP BÙ HỌC PHÍ THEO NGHỊ ĐỊNH 81/2021/NĐ-CP

 

ĐĂNG KÝ NGAY

Tags:

Tin liên quan

Đăng Ký Trực Tuyến