BỘ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH & XÃ HỘI

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CNTT TPHCM

-----------------

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


 

Tên ngành, nghề: Quản trị mạng máy tính

Mã ngành, nghề: 5480209

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS

Thời gian đào tạo: 1,5 năm

1. Mục tiêu đào tạo

1.1. Mục tiêu chung:

  • Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt;
  • Có kiến thức cơ bản và chuyên sâu về quản trị mạng máy tính và máy chủ cơ sở dữ liệu;
  • Thành thạo các kỹ năng nghiệp vụ trong lĩnh vực chuyên môn;
  • Có khả năng tự học tập để thích ứng với môi trường làm việc trong điều kiện hội nhập kinh tế quốc tế.

1.2. Mục tiêu cụ thể:

  • Về kiến thức:
  • Có hiểu biết cơ bản về chính trị, pháp luật, xã hội và nhân văn, tạo nền tảng tiếp thu và vận dụng kiến thức chuyên môn trong đời sống thực tế;
  • Nắm vững kiến thức chung về công nghệ thông tin và kiến thức chuyên ngành mạng máy tính. Hiểu rõ cách quản trị các hệ thống mạng Windows, Linux, các máy chủ cơ sở dữ liệu và các biện pháp bảo đảm an ninh mạng;
  • Có khả năng quản trị các hệ thống mạng Windows, Linux cho các mạng gia đình, văn phòng nhỏ, các cơ quan doanh nghiệp;
  • Có khả năng xây dựng các chính sách bảo mật triển khai các biện pháp an ninh an toàn cho hệ thống mạng;
  • Có khả năng triển khai các mạng cục bộ, mạng diện rộng cho các doanh nghiệp bằng các công nghệ, các dịch vụ mạng LAN.
  • Về kỹ năng:
  • Kỹ năng cứng
  • Vận dụng linh hoạt những kiến thức về quản trị mạng máy tính để đảm bảo cung cấp dịch vụ công nghệ thông tin liên tục, an toàn cho các cơ quan, doanh nghiệp;
  • Vận dụng linh hoạt những kiến thức về quản trị máy chủ cơ sở dữ liệu để đảm bảo nhu cầu truy cập, lưu trữ, sao lưu, an toàn dữ liệu cho các cơ quan, doanh nghiệp;
  •  Vận dụng linh hoạt những kiến thức về an ninh an toàn mạng máy tính để triển khai các chính sách và biện pháp bảo đảm an ninh an toàn trong việc thiết kế và vận hành hệ thống mạng;
  • Kỹ năng mềm
  • Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên môn và giao tiếp tiếng Anh thông dụng.
  • Làm việc độc lập và theo nhóm có hiệu quả;
  • Viết báo cáo, trình bày ‎ý tưởng mạch lạc và thuyết phục;
  • Về thái độ:
  • Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nhà nước, nội quy cơ quan;
  • Có lối sống lành mạnh và ý thức kỷ luật cao trong công việc;
  • Năng động, bản lĩnh, trách nhiệm và có tinh thần phục vụ cộng đồng;
  • Hợp tác, thân thiện giúp đỡ đồng nghiệp.

1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:

  • Đủ năng lực đáp ứng các yêu cầu về ứng dụng công nghệ thông tin cho doanh nghiệp, có năng lực tư vấn với tư cách là một chuyên viên về mạng máy tính,…
  • Có thể đảm nhận chức danh chuyên viên quản trị mạng máy tính cho các doanh nghiệp tư nhân, nhà nước, nước ngoài.
  • Có thể tư vấn và triển khai các biện pháp căn bản đảm bảo anh ninh an toàn trong việc thiết kế và vận hành hệ thống mạng.
  • Trở thành nhân viên quản trị hệ thống máy chủ cơ sở dữ liệu cho các cơ quan, doanh nghiệp hay các công ty phần mềm.
  • Cán bộ ứng dụng công nghệ thông tin ở các công ty, xí nghiệp, các trung tâm đào tạo hay trường học.

2. Nội dung chương trình:

STT

Mã MH/MĐ/HP

Tên môn học/mô đun

Số TC

Thờigianhọctập (giờ)

Ghi
 chú

Tổng số

Trongđó

Lý thuyết

Thực hành/thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận

Thi/ kiểm tra

  1. Các môn học chung

12

240

108

120

12

 

1

18400002

Chính trị

2

30

22

6

2

 

2

19400005

Pháp luật

1

15

10

4

1

 

3

48400001

Kỹ năng mềm

2

45

15

28

2

 

4

01408050

Tin học

2

45

15

28

2

 

5

20400004

Anh văn A0

2

45

15

28

2

 

6

20300006

Anh văn A1

3

60

30

27

3

 

7

22409003

Giáo dục thể chất

1

30

3

24

3

 

8

22409005

Giáo dục quốc phòng và an ninh 1A

2

45

19

23

3

 

  1. Các môn học chuyên môn

II.1 Môn học cơ sở

15

360

109

237

15

 

8

01408068

Cấu trúc máy tính

2

30

19

9

2

 

9

01408049

Kỹ thuật lập trình cơ bản

4

90

30

56

4

 

10

01408054

Cơ sở dữ liệu

4

90

30

56

4

 

11

01408067

Mạng máy tính

3

75

15

57

3

 

12

01408052

Thiết kế web cơ bản

3

75

15

57

3

 

II.2 Môn học chuyên ngành

25

570

180

365

25

 

13

01408062

An ninh mạng

3

75

15

57

3

 

14

01408063

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

75

15

57

3

 

15

01408064

Quản trị mạng Windows

5

105

45

55

5

 

16

01408065

Quản trị database server

5

105

45

55

5

 

II.3 Môn tự chọn (chọn một môn)

 

 

 

 

 

 

17

01408053

Đồ họa ứng dụng

4

105

15

86

4

 

18

01408066

Hệ quản trị CSDL Oracle

4

105

15

86

4

 

II.4 Môn thay thế Đồ án/khóa luận

 

 

 

 

 

 

19

01408059

Quản trị mạng Linux

5

105

45

55

5

 

II.5 Thực tập tốt nghiệp

5

225

0

225

0

 

20

30406070

Thực tập tốt nghiệp

5

225

0

225

0

 

   

Tổng cộng :

57

1395

366

979

50

 

(Không tính GDQP-AN & GDTC)

 

4. Kế hoạch giảng dạy:

STT

Mã MH/MĐ/HP

Tên môn học/mô đun

Số TC

Thờigianhọctập (giờ)

Ghi
 chú

Tổng số

Trongđó

Lý thuyết

Thực hành/thực tập/thí nghiệm/ bài tập/thảo luận

Thi/ kiểm tra

HỌC KỲ I (13 tín chỉ)

1

01408068

Cấu trúc máy tính

2

30

19

9

2

 

2

01408049

Kỹ thuật lập trình cơ bản

4

90

30

56

4

 

3

01408067

Mạng máy tính

3

75

15

57

3

 

4

01408050

Tin học

2

45

15

28

2

 

5

20400004

Anh văn A0

2

45

15

28

2

 

HỌC KỲ II (18 tín chỉ + 1 tín chỉ môn GDTC)

1

22409003

Giáo dục thể chất

1

30

3

24

3

 

2

01408054

Cơ sở dữ liệu

4

90

30

56

4

 

3

01408064

Quản trị mạng Windows

5

105

45

55

5

 

4

01408052

Thiết kế Web cơ bản

3

75

15

57

3

 

5

01408062

An ninh mạng

3

75

15

57

3

 

6

20300006

Anh văn A1

3

60

30

27

3

 

HỌC KỲ III (19 tín chỉ + 2 tín chỉ GDQP-AN 1A)

1

48400001

Kỹ năng mềm

2

45

15

28

2

 

2

01408063

Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

3

75

15

57

3

 

3

01408065

Quản trị database server

5

105

45

55

5

 

4

22409005

Giáo dục quốc phòng và an ninh 1A

2

45

19

23

3

 

 

Môn tự chọn (chọn 1 môn)

 

 

 

 

 

5

01408053

Đồ họa ứng dụng

4

105

15

86

4

 

6

01408066

Hệ quản trị CSDL Oracle

4

105

15

86

4

 

HỌC KỲ IV (8 tín chỉ)

1

18300005

Chính trị

2

30

22

6

2

 

2

19300002

Pháp luật

1

15

10

4

1

 

3

30406070

Thực tập tốt nghiệp

5

225

0

225

0

 

 

Môn thay thế đồ án/khóa luận

 

 

 

 

 

 

1

01408059

Quản trị mạng Linux

5

105

45

55

5

 

 

Tổngcộng

57

1395

366

979

50

 

(Không tính GDQP-AN & GDTC)