Mã ngành, nghề: 6210402
Trình độ đào tạo: Cao đẳng – Kỹ sư thực hành
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2 năm
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
1.1. Mục tiêu chung:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt;
- Thành thạo các kỹ năng nghiệp vụ trong lĩnh vực chuyên môn;
- Có kỹ năng làm việc nhóm, và khả năng tự học.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Về kiến thức:
- Có kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin nói chung và các kiến thức, kỹ năng về thiết kế đồ họa nói riêng;
- Nắm vững các phương pháp sáng tác thiết kế các sản phẩm quảng cáo truyền thông tĩnh và động, đáp ứng nhu cầu của thiết kế đồ họa.
Về kỹ năng:
Kỹ năng cứng:
- Có kỹ năng xây dựng layout, kịch bản;
- Sử dụng thành thạo các phần mềm thiết kế đồ họa tĩnh và động, các phần mềm thiết kế đồ họa 2D và 3D.
Kỹ năng mềm:
- Có kỹ năng làm việc độc lập và theo nhóm;
- Có kỹ năng viết báo cáo, trình bày ý tưởng mạch lạc và thuyết phục;
- Sử dụng tiếng Anh giao tiếp thông dụng.
Về thái độ:
- Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nhà nước, nội quy cơ quan;
- Có lối sống lành mạnh và ý thức kỷ luật cao trong công việc;
- Năng động, hòa đồng, giao tiếp tốt với đồng nghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Chuyên viên trong lĩnh vực đồ họa thiết kế, xử lý ảnh như: thiết kế các ấn phẩm quảng cáo, dàn trang, xử lý ảnh, giao diện Web;
- Chuyên viên trong lĩnh vực thiết kế động 2D
- Chuyên viên biên tập phim và âm thanh;
- Chuyên viên thiết kế phối cảnh, dựng mô hình 3D.
2. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC VÀ THỜI GIAN KHÓA HỌC:
- Số lượng môn học, mô đun: 29 môn
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 86 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1425 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 732 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 1045 giờ; Kiểm tra: 83 giờ.
- Thời gianh đào tạo: 02 năm - 06 học kỳ (03 học kỳ/ năm)
STT |
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
|
I. Các môn học chung |
|||
1 |
MH502002 |
Giáo dục Chính trị |
|
2 |
MH502004 |
Pháp luật |
|
3 |
MH502001 |
Giáo dục thể chất |
|
4 |
MH502003 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
|
5 |
MĐ501001 |
Tin học |
|
6 |
MH510001 |
Tiếng Anh 1 |
|
7 |
MH510002 |
Tiếng Anh 2 |
|
II. Các môn học chuyên môn |
|||
II.1 Môn học cơ sở |
|||
8 |
MĐ501006 |
Thiết kế Web 1 |
|
9 |
MH502005 |
Kỹ năng mềm |
|
II.2 Môn học chuyên môn |
|||
10 |
MH501024 |
Nhập môn đồ họa |
|
11 |
MH501025 |
Màu sắc |
|
12 |
MĐ501026 |
Thiết kế hình ảnh với Adobe Photoshop |
|
13 |
MĐ501027 |
Thiết kế đồ họa với Adobe Illustrator |
|
14 |
MĐ501028 |
Xuất bản truyền thông |
|
15 |
MĐ501029 |
Thiết kế chuyển động 2D |
|
16 |
MĐ501031 |
Thiết kế đồ họa với Corel DRAW |
|
17 |
MĐ501032 |
Kỹ xảo điện ảnh |
|
18 |
MĐ501033 |
Biên tập chỉnh sửa phim |
|
19 |
MĐ501034 |
Kỹ thuật in |
|
20 |
MĐ501035 |
Thiết kế ấn phẩm quảng cáo |
|
21 |
MĐ501036 |
Nghệ thuật chữ |
|
22 |
MĐ501037 |
Thiết kế layout Web |
|
23 |
MĐ501038 |
Thiết kế 3D |
|
24 |
MĐ501039 |
Thiết kế phối cảnh 3D |
|
25 |
MĐ501030 |
Thiết kế chuyển động 3D |
|
26 |
MĐ501040 |
Đồ án chuyên ngành |
|
II.3 Thực tập tốt nghiệp |
|||
27 |
MĐ501020 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
II.4 Khóa luận tốt nghiệp/Môn học/Mô đun tốt nghiệp |
|||
II.4.1 Khóa luận tốt nghiệp |
|||
28 |
MĐ501021 |
Khóa luận tốt nghiệp |
|
II.4.2 Môn học/Mô đun tốt nghiệp |
|||
29 |
MĐ501041 |
Thiết kế poster |
|
30 |
MĐ501042 |
Thiết kế bao bì |
HỌC PHÍ CAO ĐẲNG 2022 |
|||
NGÀNH: THIẾT KẾ ĐỒ HỌA |
|||
STT |
SỐ TÍN CHỈ |
HỌC PHÍ |
|
1 |
HỌC KỲ 1 |
18 |
8,100,000 |
2 |
HỌC KỲ 2 |
21 |
9,450,000 |
3 |
HỌC KỲ 3 |
17 |
7,650,000 |
4 |
HỌC KỲ 4 |
15 |
6,750,000 |
5 |
HỌC KỲ 5 |
19 |
8,550,000 |
6 |
HỌC KỲ 6 |
5 |
2,250,000 |
TỔNG: |
95 |
42,750,000 |