Mã ngành, nghề: 5480215
Trình độ đào tạo: Trung cấp + Văn hóa 4 môn (Toán, Lý, Hóa, Văn)
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THCS hoặc tương đương trở lên
Thời gian đào tạo: 2,5 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt;
- Đáp ứng được cho các doanh nghiệp về mạng máy tính, phân tích hệ thống thông tin, đồ họa, thiết kế và lập trình web.
- Thành thạo các kỹ năng nghiệp vụ trong lĩnh vực chuyên môn, làm việc nhóm, và khả năng tự học;
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Về kiến thức:
- Tự cài đặt, lắp ráp, nâng cấp, bảo trì, sửa chữa những hư hỏng thông thường.
- Sử dụng được các phần mềm hỗ trợ công việc cho công tác quản lý văn phòng.
- Lập các chương trình ứng dụng phục vụ quản lý.
- Thiết kế và lập trình web cho các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp
- Có khả năng liên thông cao đẳng, đại học: Trên cơ sở kiến thức được trang bị, người học từng bước hoàn thiện khả năng tự bồi dưỡng và tiếp tục học ở trình độ cao hơn.
Về kỹ năng:
Kỹ năng cứng:
- Khả năng phán đoán lỗi về thiết bị hay lỗi phần mềm.
- Kỹ năng tư duy tốt; sử dụng thành thạo các phần mềm hỗ trợ xây dựng ứng dụng;
- Tìm kiếm, phân tích và ứng dụng tốt các phần mểm hỗ trợ mới vào trong công việc lập trình, thiết kế;
Kỹ năng mềm:
- Sử dụng thành thạo các phần mềm chuyên môn và giao tiếp tiếng Anh thông dụng.
- Làm việc độc lập và theo nhóm có hiệu quả;
- Viết báo cáo, trình bày ý tưởng mạch lạc và thuyết phục;
- Biết giao tiếp tiếng Anh thông dụng.
Về thái độ:
- Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nhà nước, nội quy cơ quan;
- Có lối sống lành mạnh và ý thức kỷ luật cao trong công việc;
- Năng động, bản lĩnh, trách nhiệm và có tinh thần phục vụ cộng đồng;
- Hợp tác, thân thiện giúp đỡ bạn bè.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Kỹ thuật viên thiết kế website, quản trị website cho các doanh nghiệp.
- Kỹ thuật viên ứng dụng công nghệ thông tin ở các trung tâm, cơ quan đơn vị nhà nước, và doanh nghiệp.
- Các kỹ thuật viên tin học, sửa chữa phần cứng – phần mềm, thiết lập và cài đặt các ứng dụng, bảo trì các loại máy tính.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 22 môn
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 60 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 255 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1185 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 421giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 964 giờ; Kiểm tra: 55 giờ.
3. Nội dung chương trình:
STT |
Mã MH/MĐ |
Tên môn học, mô đun |
|
I.Các môn học chung/Đại cương |
|||
1 |
MH802002 |
Giáo dục chính trị 1 |
|
2 |
MH802004 |
Pháp luật 1 |
|
3 |
MH802001 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
4 |
MH802003 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 1 |
|
5 |
MĐ801001 |
Tin học 1 |
|
6 |
MH810001 |
Tiếng Anh 1 |
|
7 |
MH810002 |
Tiếng Anh 2 |
|
II.Các môn học chuyên môn |
|||
II.1 Môn học, mô đun cơ sở |
|||
8 |
MH802005 |
Kỹ năng mềm |
|
9 |
MH801006 |
Cấu trúc máy tính |
|
10 |
MH801007 |
Cơ sở lập trình |
|
11 |
MĐ801008 |
Thiết kế web 1 |
|
12 |
MH801010 |
Cơ sở dữ liệu |
|
13 |
MĐ801011 |
Mạng máy tính |
|
II.2 Môn học, mô đun chuyên môn |
|||
14 |
MĐ801012 |
Tin học ứng dụng |
|
15 |
MĐ801013 |
Đồ họa ứng dụng |
|
16 |
MĐ801009 |
Thiết kế web 2 |
|
17 |
MĐ801026 |
Hệ Quản trị CSDL |
|
18 |
MĐ801030 |
Lập trình PHP 1 |
|
19 |
MĐ801031 |
Lập trình PHP 2 |
|
II.3 Thực tập tốt nghiệp |
|||
20 |
MĐ801018 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
II.4 Mô đun tốt nghiệp |
|||
21 |
MĐ801028 |
Joomla |
|
22 |
MĐ801029 |
Quản trị website |
HỌC PHÍ CAO ĐẲNG 9+ NĂM 2022 |
||||||
HỌC PHÍ 1.5 NĂM ĐẦU |
HỌC PHÍ VĂN HÓA |
HỌC PHÍ |
HP/ HK |
|||
HỌC KỲ 1 |
6,080,000 |
HỌC KỲ 1 |
3,960,000 |
HỌC KỲ 1 |
7,650,000 |
17,690,000 |
HỌC KỲ 2 |
5,440,000 |
HỌC KỲ 2 |
4,140,000 |
HỌC KỲ 2 |
7,200,000 |
16,780,000 |
HỌC KỲ 3 |
6,080,000 |
HỌC KỲ 3 |
4,140,000 |
HỌC KỲ 3 |
2,250,000 |
12,470,000 |
HỌC KỲ 4 |
1,600,000 |
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG |
19,200,000 |
|
12,240,000 |
|
17,100,000 |
48,540,000 |
Lưu ý: Mức học phí trên chưa bao gồm: Lệ phí nhập học, đồng phục, |
||||||
4 HỌC KỲ ĐẦU, ĐƯỢC CẤP BÙ HỌC PHÍ THEO NGHỊ ĐỊNH 81/2021/NĐ-CP |