THÔNG BÁO
Về việc tuyển sinh Cao đẳng chính quy năm 2022
(Đối tượng tốt nghiệp THPT)
Hội đồng tuyển sinh Trường Cao đẳng Công nghệ Thông tin TP.HCM thông báo tuyển sinh Cao đẳng chính quy năm 2022 cụ thể như sau:
I. Phạm vi, đối tượng và phương thức xét tuyển:
- Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông (hoặc tương đương) trở lên;
- Sinh viên đang học tại các trường Cao đẳng, Đại học nhưng vì lý do nào đó phải nghỉ học (xét chuyển điểm các môn tương đương theo bảng điểm đính kèm)
- Sinh viên đã tốt nghiệp Cao đẳng nhưng muốn học tiếp văn bằng hai Cao đẳng ngành khác (xét chuyển điểm các môn tương đương theo bảng điểm đính kèm)
Phạm vi tuyển sinh: trong cả nước.
II. Các ngành đào tạo và hình thức tuyển sinh:
STT |
TÊN NGÀNH (Mã trường: CDD0222) |
MÃ NGÀNH |
1 |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (91 tín chỉ) |
6480201 |
2 | CÔNG NGHỆ THÔNG TIN (CHẤT LƯỢNG CAO) (94 tín chỉ) |
6480201 |
3 |
LẬP TRÌNH MÁY TÍNH (88 tín chỉ) |
6480207 |
4 |
THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ (94 tín chỉ) |
6340122 |
5 |
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA (86 tín chỉ) |
6210402 |
6 |
TRUYỀN THÔNG VÀ MẠNG MÁY TÍNH (90 tín chỉ) |
6480104 |
7 |
HỆ THỐNG THÔNG TIN (90 tín chỉ) |
6320201 |
8 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT MÁY TÍNH (89 tín chỉ) |
6480105 |
9 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA (90 tín chỉ) |
6510305 |
10 |
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ TRUYỀN THÔNG (89 tín chỉ) |
6510312 |
11 |
TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG (90 tín chỉ) |
6340202 |
12 |
LOGISTICS (Hải quan xuất nhập khẩu) (91 tín chỉ) |
6340113 |
13 | LOGISTICS - TIẾNG TRUNG (Hải quan xuất nhập khẩu) (91 tín chỉ) |
6340113 |
14 |
KẾ TOÁN (90 tín chỉ) |
6340301 |
15 |
MARKETING (93 tín chỉ) |
6340116 |
16 |
QUẢN TRỊ KINH DOANH (Quản trị Digital Marketing) (91 tín chỉ) |
6340404 |
17 |
KINH DOANH XUẤT NHẬP KHẨU (89 tín chỉ) |
6340102 |
18 |
HƯỚNG DẪN DU LỊCH (91 tín chỉ) |
6810103 |
19 |
THIẾT KẾ TRANG WEB (109 tín chỉ) |
6480214 |
20 |
TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN (97 tín chỉ) |
6320106 |
Học phí: tính theo đơn giá tín chỉ (450.000 đ/ tín chỉ) |
III. Hồ sơ xét tuyển: gồm có
- Phiếu đăng ký xét tuyển vào trường Cao đẳng CNTT Tp. HCM;
- Học bạ THPT (bản photo);
- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời (trong trường hợp chưa có bằng tốt nghiệp) (bản photo);
- CMND hoặc căn cước công dân (bản photo)
IV. Hồ sơ nhập học: gồm có
- Giấy báo nhập học (nhận trực tiếp khi đến làm thủ tục nhập học).
- Sơ yếu lý lịch theo mẫu của trường
- Bản sao giấy khai sinh
- Bản sao hộ khẩu (áp dụng cho thí sinh chưa làm CCCD).
- Bản sao học bạ THPT.
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, hoặc bản sao giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (trong trường hợp chưa có bằng tốt nghiệp).
- Bản sao hợp lệ các giấy tờ ưu tiên (Nếu có).
- Bản sao chứng minh nhân dân/ căn cước công dân.
- Giấy chứng nhận sức khoẻ do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp (không quá 6 tháng).
V. Bảng học phí Cao đẳng chính quy (2 năm):
HỌC PHÍ TUYỂN SINH NĂM 2022 - 3 HỌC KỲ/NĂM | ||||||||||||||||
STT | NGÀNH | SỐ TÍN CHỈ | ĐƠN GIÁ/tc |
HỌC PHÍ | ||||||||||||
HK1 | HK2 | HK3 | HK4 | HK5 | HK6 | Toàn khóa | HK1 | HK2 | HK3 | HK4 | HK5 | HK6 | Toàn khóa | |||
CAO ĐẲNG: | ||||||||||||||||
1 | Công nghệ thông tin (CLC) | 18 | 19 | 17 | 18 | 17 | 5 | 94 | 560,000 | 10,080,000 | 10,640,000 | 9,520,000 | 10,080,000 | 9,520,000 | 2,800,000 | 52,640,000 |
2 | Công nghệ thông tin | 18 | 19 | 17 | 15 | 17 | 5 | 91 | 450,000 | 8,100,000 | 8,550,000 | 7,650,000 | 6,750,000 | 7,650,000 | 2,250,000 | 40,950,000 |
3 | Truyền thông và mạng máy tính | 19 | 19 | 18 | 16 | 13 | 5 | 90 | 450,000 | 8,550,000 | 8,550,000 | 8,100,000 | 7,200,000 | 5,850,000 | 2,250,000 | 40,500,000 |
4 | Hệ thống thông tin | 18 | 19 | 18 | 15 | 15 | 5 | 90 | 450,000 | 8,100,000 | 8,550,000 | 8,100,000 | 6,750,000 | 6,750,000 | 2,250,000 | 40,500,000 |
5 | Thiết kế đồ họa | 18 | 21 | 17 | 15 | 19 | 5 | 95 | 450,000 | 8,100,000 | 9,450,000 | 7,650,000 | 6,750,000 | 8,550,000 | 2,250,000 | 42,750,000 |
6 | Lập trình máy tính | 18 | 19 | 17 | 15 | 14 | 5 | 88 | 450,000 | 8,100,000 | 8,550,000 | 7,650,000 | 6,750,000 | 6,300,000 | 2,250,000 | 39,600,000 |
7 | Thương mại điện tử | 18 | 19 | 17 | 18 | 17 | 5 | 94 | 450,000 | 8,100,000 | 8,550,000 | 7,650,000 | 8,100,000 | 7,650,000 | 2,250,000 | 42,300,000 |
8 | Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông | 16 | 19 | 17 | 16 | 16 | 5 | 89 | 450,000 | 7,200,000 | 8,550,000 | 7,650,000 | 7,200,000 | 7,200,000 | 2,250,000 | 40,050,000 |
9 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 17 | 18 | 17 | 17 | 16 | 5 | 90 | 450,000 | 7,650,000 | 8,100,000 | 7,650,000 | 7,650,000 | 7,200,000 | 2,250,000 | 40,500,000 |
10 | Công nghệ kỹ thuật máy tính | 17 | 19 | 15 | 17 | 16 | 5 | 89 | 450,000 | 7,650,000 | 8,550,000 | 6,750,000 | 7,650,000 | 7,200,000 | 2,250,000 | 40,050,000 |
11 | Quản trị kinh doanh | 18 | 18 | 20 | 18 | 15 | 5 | 94 | 450,000 | 8,100,000 | 8,100,000 | 9,000,000 | 8,100,000 | 6,750,000 | 2,250,000 | 42,300,000 |
12 | Kế toán | 15 | 19 | 19 | 15 | 17 | 5 | 90 | 450,000 | 6,750,000 | 8,550,000 | 8,550,000 | 6,750,000 | 7,650,000 | 2,250,000 | 40,500,000 |
13 | Tài chính – Ngân hàng | 15 | 19 | 17 | 17 | 17 | 5 | 90 | 450,000 | 6,750,000 | 8,550,000 | 7,650,000 | 7,650,000 | 7,650,000 | 2,250,000 | 40,500,000 |
14 | Logistics | 18 | 18 | 17 | 18 | 15 | 5 | 91 | 450,000 | 8,100,000 | 8,100,000 | 7,650,000 | 8,100,000 | 6,750,000 | 2,250,000 | 40,950,000 |
15 | Logistics (Tiếng Trung) | 18 | 21 | 20 | 18 | 18 | 5 | 100 | 450,000 | 8,100,000 | 9,450,000 | 9,000,000 | 8,100,000 | 8,100,000 | 2,250,000 | 45,000,000 |
16 | Marketing | 18 | 18 | 18 | 19 | 15 | 5 | 93 | 450,000 | 8,100,000 | 8,100,000 | 8,100,000 | 8,550,000 | 6,750,000 | 2,250,000 | 41,850,000 |
17 | Hướng dẫn du lịch | 15 | 18 | 20 | 18 | 18 | 5 | 94 | 450,000 | 6,750,000 | 8,100,000 | 9,000,000 | 8,100,000 | 8,100,000 | 2,250,000 | 42,300,000 |
18 | Kinh doanh xuất nhập khẩu | 18 | 18 | 17 | 18 | 13 | 5 | 89 | 450,000 | 8,100,000 | 8,100,000 | 7,650,000 | 8,100,000 | 5,850,000 | 2,250,000 | 40,050,000 |
19 | Truyền thông đa phương tiện | 20 | 21 | 19 | 20 | 12 | 5 | 97 | 450,000 | 9,000,000 | 9,450,000 | 8,550,000 | 9,000,000 | 5,400,000 | 2,250,000 | 43,650,000 |
20 | Thiết kế trang web | 18 | 20 | 20 | 21 | 20 | 10 | 109 | 450,000 | 8,100,000 | 9,000,000 | 9,000,000 | 9,450,000 | 9,000,000 | 4,500,000 | 49,050,000 |
VI. Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển & nhập học: đến 30/06/2022
VII. Thời gian làm việc:
- Sáng : từ 7h30 đến 11h30 (từ thứ Hai đến thứ Bảy)
- Chiều: từ 13h00 đến 16h30 (từ thứ Hai đến thứ Sáu)
VIII. Học bổng chính sách hỗ trợ sinh viên:
- Nhiều loại học bổng khuyến học, khuyến tài:
- Học bổng hàng năm dành cho sinh viên Khá/Giỏi/Xuất sắc
- Nhiều loại học bổng khuyến học, khuyến tài, cựu sinh viên...
- Áp dụng chính sách ưu đãi trợ cấp giáo dục, tín dụng học tập, tạm hoãn nghĩa vụ quân sự và các chế độ khác theo chủ trương của nhà nước;
- Hỗ trợ chỗ trọ, việc làm thêm cho sinh viên (Phòng CTSV, Số điện thoại liên hệ: 028 39733516).
IX. Thông tin liên hệ:
Trường Cao đẳng Công nghệ thông tin Tp. HCM (ITC)
Phòng Tuyển sinh – Truyền thông
Địa chỉ: Số 12 Trịnh Đình Thảo, P. Hòa Thạnh, Q. Tân Phú, Tp. HCM.
Điện thoại: (028) 7309 5005 (bấm số 1); Hotline: 093.886.1080
Website: www.itc.edu.vn; E-mail: tuyensinh@itc.edu.vn.
HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH