Mã ngành, nghề: 6320106
Trình độ đào tạo: Cao đẳng – Kỹ sư thực hành
Hình thức đào tạo: Chính quy
Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
Thời gian đào tạo: 2 năm
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung:
- Có phẩm chất chính trị, đạo đức nghề nghiệp và sức khỏe tốt;
- Thành thạo các kỹ năng nghiệp vụ trong lĩnh vực chuyên môn;
- Có kỹ năng làm việc nhóm, và khả năng tự học.
1.2. Mục tiêu cụ thể:
Về kiến thức:
- Có kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin nói chung và các kiến thức, kỹ năng về truyền thông đa phương tiện nói riêng;
- Nắm vững nguyên lý chung của hoạt động truyền thông đa phương tiện, bao gồm các kiến thức nền tảng về mỹ thuật, công nghệ thông tin và truyền thông.
Về kỹ năng:
Kỹ năng cứng
- Thực hiện tốt kỹ thuật quay phim, nhiếp ảnh; sử dụng các phần mềm xử lý thông tin ở cấp độ cơ bản;
- Tổ chức dữ liệu, thông tin phục vụ cho các chiến lược truyền thông trên các phương tiện truyền thông đa phương tiện;
- Sử dụng thành thạo các phần mềm hỗ trợ trong việc thiết kế, trình bày ấn phẩm truyền thông, hoặc xây dựng chương trình quảng bá truyền thông.
Kỹ năng mềm
- Có kỹ năng làm việc độc lập và theo nhóm;
- Có kỹ năng viết báo cáo, trình bày ý tưởng mạch lạc và thuyết phục;
- Sử dụng tiếng Anh giao tiếp thông dụng.
Về thái độ:
- Chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật nhà nước, nội quy cơ quan;
- Có lối sống lành mạnh và ý thức kỷ luật cao trong công việc;
- Năng động, hòa đồng, giao tiếp tốt với đồng nghiệp.
1.3. Vị trí việc làm sau khi tốt nghiệp:
- Các cơ quan truyền thông: biên tập viên, người sản xuất chương trình, chuyên viên quảng cáo, cộng tác viên;
- Các đơn vị xuất bản sách, tạp chí: thiết kế, trình bày sách, biên tập, công tác xuất bản;
- Các công ty, tổ chức kinh tế: thông tín viên, chuyên viên tổ chức sự kiện, chuyên viên quảng cáo, quản trị thương hiệu;
- Các cơ quan quản lý truyền thông: làm việc tại các cơ quan tuyên giáo của các cấp ủy Đảng; các cơ quan quản lý Nhà nước về báo chí, truyền thông ở trung ương và các địa phương.
2. Khối lượng kiến thức và thời gian khóa học:
- Số lượng môn học, mô đun: 29 môn
- Khối lượng kiến thức toàn khóa học: 85 tín chỉ
- Khối lượng các môn học chung/đại cương: 435 giờ
- Khối lượng các môn học, mô đun chuyên môn: 1335 giờ
- Khối lượng lý thuyết: 732 giờ; Thực hành, thực tập, thí nghiệm: 956 giờ; Kiểm tra: 82 giờ.
3. Nội dung chương trình:
STT |
Mã MH/MĐ |
Tên môn học/mô đun |
|
|
|||
1 |
MH01 |
Giáo dục Chính trị |
|
2 |
MH02 |
Pháp luật |
|
3 |
MH03 |
Giáo dục thể chất |
|
4 |
MH04 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh |
|
5 |
MĐ05 |
Tin học |
|
6 |
MH06 |
Tiếng Anh 1 |
|
7 |
MH07 |
Tiếng Anh 2 |
|
|
|||
II.1 Môn học cơ sở |
|||
8 |
MĐ08 |
Thiết kế Web 1 |
|
9 |
MH09 |
Kỹ năng mềm |
|
II.2 Môn học chuyên môn |
|||
10 |
MH10 |
Nguyên lý thiết kế đồ họa |
|
11 |
MH11 |
Nhập môn đa phương tiện |
|
12 |
MH12 |
Vẽ mỹ thuật |
|
13 |
MĐ13 |
Thiết kế hình ảnh |
|
14 |
MH14 |
Kịch bản truyền thông |
|
15 |
MĐ15 |
Thiết kế vector |
|
16 |
MĐ16 |
Kỹ thuật nhiếp ảnh |
|
17 |
MĐ17 |
Thiết kế 3D cơ bản |
|
18 |
MĐ18 |
Kỹ thuật quay phim |
|
19 |
MĐ19 |
Xử lý hậu kỳ |
|
20 |
MH20 |
Truyền thông Marketing |
|
21 |
MH21 |
Tổ chức sự kiện |
|
22 |
MĐ22 |
Thiết kế 3D nâng cao |
|
23 |
MĐ23 |
Thiết kế ấn phẩm báo chí |
|
24 |
MĐ24 |
Đồ họa chuyển động 3D |
|
25 |
MĐ25 |
Thiết kế giao diện |
|
26 |
MĐ26 |
Kỹ xảo phim |
|
II.3 Thực tập tốt nghiệp |
|||
27 |
MĐ27 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
II.4 Khóa luận tốt nghiệp/Môn học/Mô đun tốt nghiệp |
|||
II.4.1 Khóa luận tốt nghiệp |
|||
28 |
MĐ28 |
Khóa luận tốt nghiệp |
|
II.4.2 Môn học/Mô đun tốt nghiệp |
|||
29 |
MH29 |
Quan hệ công chúng |
|
30 |
MĐ30 |
Đồ án chuyên ngành |
HỌC PHÍ CAO ĐẲNG 2022 |
|||
NGÀNH: TRUYỀN THÔNG ĐA PHƯƠNG TIỆN |
|||
STT |
SỐ TÍN CHỈ |
HỌC PHÍ |
|
1 |
HỌC KỲ 1 |
20 |
9,000,000 |
2 |
HỌC KỲ 2 |
21 |
9,450,000 |
3 |
HỌC KỲ 3 |
19 |
8,550,000 |
4 |
HỌC KỲ 4 |
20 |
9,000,000 |
5 |
HỌC KỲ 5 |
12 |
5,400,000 |
6 |
HỌC KỲ 6 |
5 |
2,250,000 |
TỔNG: |
97 |
43,650,000 |