VẼ THIẾT KẾ MỸ THUẬT CÓ TRỢ GIÚP BẰNG MÁY TÍNH


Mã ngành, nghề: 5480212

Trình độ đào tạo: Trung cấp

Hình thức đào tạo: Chính quy

Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

Thời gian đào tạo: 1,5 năm


1.Mục tiêu đào tạo.


1.1.Mục tiêu chung:

- Trình bày được những nội dung cơ bản về máy tính điện tử, mạng máy tính, một số thiết bị kỹ thuật số, trang thiết bị mạng, về Web, Internet và các bước thiêt kế mỹ thuật có trợ giúp của máy tính.

 - Áp dụng được những kiến thức cơ sở, chuyên môn đã học để thiết kế, trang trí và sử dụng được một số phần mềm để giải quyết các bài toán thiết kế mỹ thuật ứng dụng có trợ giúp của máy tính trong lĩnh vực mỹ thuật và các hoạt động khác của đơn vị.

 - Có khả năng tiếp tục học tập ở trình độ cao hơn.

1.2.Mục tiêu cụ thể:

- Chế bản điện tử được các ấn phẩm;

- Sử dụng được một số phần mềm thiết kế đồ họa, phần mềm vẽ mỹ thuật;

- Thiết kế, xử lý và vẽ mỹ thuật được trên máy vi tính;

- Sử dụng được thiết bị cắt chữ vi tính, thiết bị xử lý ảnh kỹ thuật số; thiết kế mỹ thuật, giao diện Web; có khả năng khắc phục sự cố đơn giản về phần cứng và phần mềm máy tính; khai thác mạng.

1.3.Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp:

Sau khi kết thúc khóa học, người học có thể làm kỹ thuật viên công nghệ thông tin trình độ trung cấp chuyên nghiệp về vẽ thiết kế mỹ thuật có trợ giúp bằng máy tính, có khả làm việc trong các công ty, xí nghiệp có yêu cầu về ứng dụng công nghệ thông tin vào mỹ thuật, đồ hoạ như các công ty quảng cáo, thiết kế Web... đáp ứng yêu cầu xây dựng, phát triển kinh tế xã hội và bảo vệ đất nước.


2.Khối lượng kiến thức và thời gian toàn khóa:


  • Số lượng môn học, môdul: 20 môn
  • Khối lượng kiến thức, kỹ năng toàn khóa 1545 giờ
  • Khối lượng các môn học chung/đại cương 285 giờ
  • Khối lượng các môn học môdul chuyên môn 1260 giờ
  • Khối lượng lý thuyết 349 giờ, Thực hành, thực tập thí nghiệm 1139 giờ; Kiểm tra: 57 giờ.
  • Thời gian khóa học: 1,5 năm

3.Nội dung chương trình:


STT

Mã MH/

MĐ/HP

Tên môn học, modul

Số tín chỉ

Thời gian học tập (giờ)

Tổng số

Trong đó

Lý thuyết

Thực hành/thực tập/thí nghiệm/bài tập/thảo luận

Kiểm tra

I.Các môn học chung/Đại cương

14

285

124

146

15

1

MH18400003

Giáo dục chính trị

2

30

15

13

2

2

MH19400005

Pháp luật

1

15

9

5

1

3

MH22409003

Giáo dục thể chất

1

30

4

24

2

4

MH22409004

Giáo dục quốc phòng và an ninh 1B

2

45

21

21

3

5

MH01408050

Tin học

2

45

15

29

1

6

MH20300006

Anh văn A1

3

60

30

27

3

7

MH20300007

Anh văn A2

3

60

30

27

3

II.Các môn học, modul chuyên môn ngành, nghề

II.1 Môn học, modul cơ sở

19

465

105

341

19

8

MH48400001

Kỹ năng mềm

2

45

15

28

2

9

MH01408049

Cơ sở lập trình

4

90

30

56

4

10

MH01408069

Mỹ thuật ứng dụng

2

45

15

28

2

11

MH01408070

Thiết kế hình ảnh với Adobe Photoshop

4

105

15

86

4

12

MH01408071

Thiết kế hình ảnh với Adobe Illustrator

4

105

15

86

4

13

MH01408052

Thiết kế web cơ bản

3

75

15

57

3

II.2 Môn học, Modul chuyên môn ngành, nghề

15

390

60

315

15

14

MH01408072

Thiết kế chuyển động 2D với Adobe Flash

4

105

15

86

4

15

MH01408073

Thiết kế đồ họa với Corel Draw

4

105

15

86

4

16

MH01408074

Xuất bản truyền thông với Adobe Indesign

4

105

15

86

4

17

MH01408075

Thiết kế 3D với 3D Max

3

75

15

57

3

II.3 Môn học, modul tự chọn  (Chọn 01 môn )

3

75

15

57

3

18

MH01408060

Lập trình giao diện web

3

75

15

57

3

19

MH01408077

Thiết kế nội/ngoại thất với 3DMAx

3

75

15

57

3

Cộng (II)

37

930

180

713

37

III.1 Thực tập tốt nghiệp

20

MH30406070

Thực tập tốt nghiệp

5

225

 

225

 

III.2 Học phần thay thế

 

 

 

 

 

21

MH01408078

Thiết kế Poster

5

105

45

55

5

Cộng (III)

10

330

45

280

5

Cộng (II+III)

47

1260

225

993

42

Tổng cộng (I+II+III)

61

1545

349

1139

57