NGÀNH THIẾT KẾ VÀ QUẢN LÝ WEBSITE (HỆ TRUNG CẤP)
1.GIỚI THIỆU CHUNG
Ngày nay, Thiết kế và quản lý website ngày càng đóng vai trò quan trọng, Website đang trở thành một phần quan trọng trong hoạt động của nhiều doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân. Website đáp ứng mọi nhu cầu của người dùng từ giới thiệu thông tin, quảng bá sản phẩm đến trao đổi, mua bán hay giải trí. Vì thế, đây là phương tiện truyền thông cho sản phẩm hiệu quả, tin cậy và ít tốn kém nhất hiện nay. Thông qua website, doanh nghiệp có thể nhận được luồng thông tin phản hồi từ khách hàng về sản phẩm, dịch vụ của mình để đáp ứng tốt nhất thị hiếu, nhu cầu của người tiêu dùng.
Sinh viên học ngành thiết kế và quản lý website có khả năng sử dụng thành thạo các kỹ thuật và công cụ tin học hiện đại để thiết kế, triển khai và quản lý các website cơ quan, doanh nghiệp, các website thương mại điện tử, các ứng dụng trên nền mạng internet.
2. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO NGÀNH THIẾT KẾ VÀ QUẢN LÝ WEBSITE
2.1.Mục tiêu chung:
- Trình bày được các kiến thức hiểu biết cơ bản về đồ họa vi tính đa truyền thông, về thiết kế, lập trình web.
- Sử dụng được các chương trình đồ họa vi tính phổ biến hiện nay để phục vụ cho việc thiết kế và lập trình web.
2.2.Mục tiêu cụ thể:
-
- Thiết kế được các ấn phẩm trang trí các sản phẩm thương mại như: Quảng cáo, nhãn hiệu sản phẩm.
- Thiết kế lập trình web tĩnh và động, ứng dụng đồ họa đa truyền thông vào ứng dụng web.
- Thiết kế đồ họa cho các doanh nghiệp thuộc các ngành quảng cáo, in ấn, xử lý ảnh
- Thiết kế và lập trình web cho các tổ chức, cơ quan, doanh nghiệp.
3. VỊ TRÍ VIỆC LÀM SAU KHI TỐT NGHIỆP:
Sau khi tốt nghiệp học sinh có thể làm việc tại các Công ty chuyên về xử lý đồ họa, thiết kế và lập trình web; có khả năng làm việc độc lập hoặc làm việc nhóm một cách hiệu quả.
4. CÁC MÔN HỌC NGÀNH THIẾT KẾ VÀ QUẢN LÝ WEBSITE:
STT |
Mã MH/MĐ/HP |
Tên môn học, modul |
I.Các môn học chung/Đại cương |
||
1 |
MH18400003 |
Giáo dục chính trị |
2 |
MH19400005 |
Pháp luật |
3 |
MH22409003 |
Giáo dục thể chất |
4 |
MH22409004 |
Giáo dục quốc phòng và an ninh 1B |
5 |
MH01408050 |
Tin học |
6 |
MH20300006 |
Anh văn A1 |
7 |
MH20300007 |
Anh văn A2 |
II. Các môn học, môdul chuyên môn ngành, nghề |
||
II.1Môn học, modul cơ sở |
||
8 |
MH48400001 |
Kỹ năng mềm |
9 |
MH01408068 |
Cấu trúc máy tính |
10 |
MH01408049 |
Kỹ thuật lập trình cơ bản |
11 |
MH01408066 |
Kỹ thuật lập trình nâng cao |
12 |
MH01408065 |
Cơ sở dữ liệu |
13 |
MH01408067 |
Mạng máy tính |
II.2 Môn học, Modul chuyên môn ngành, nghề |
||
14 |
MH01408053 |
Đồ họa ứng dụng |
15 |
MH01408058 |
Thiết kế Web |
16 |
MH01408056 |
Hệ quản trị CSDL |
II.3 Môn học, modul tự chọn (Chọn 01 môn) |
||
17 |
MH01408059 |
Lập trình ASP.Net |
18 |
MH01408060 |
Lập trình giao diện web |
III. Thực tập tốt nghiệp/ Học phần thay thế |
||
III.1 Thực tập tốt nghiệp |
||
19 |
MH30406070 |
Thực tập tốt nghiệp |
III.2 Học phần thay thế |
||
20 |
MH01408061 |
Mã nguồn mở PHP |